jag ber om ursäkt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jag ber om ursäkt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jag ber om ursäkt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ jag ber om ursäkt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jag ber om ursäkt
xin lỗiPhrase |
Xem thêm ví dụ
Jag ber om ursäkt. Xin lỗi, thưa ngài. |
Jag ber om ursäkt för att jag sa att din metod var korkad. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
Jag ber om ursäkt. Tôi xin lỗi, quý bà. |
Jag ber om ursäkt, broder. Tôi xin lỗi thưa cha. |
Jag ber om ursäkt. Anh thành thật xin lỗi. |
Jag ber om ursäkt för stanken. Xin lỗi vì mùi hôi thối. |
Jag ber om ursäkt. Tôi xin lỗi vì điều đó. |
Jag ber om ursäkt för hans beteende. Tôi xin lỗi vì hành vi của nó. |
Men jag ber om ursäkt. Nhưng, tôi xin lỗi. |
Jag ber om ursäkt. Anh xin lỗi. |
Jag ber om ursäkt för den smärta som jag orsakat dem. Tôi thật sự xin lỗi vì nỗi đau mà tôi đã gây ra cho họ. |
Jag ber om ursäkt, eller nåt Tôi xin lỗi vì mọi chuyện |
Jag ber om ursäkt för de problem jag orsakat er. Tôi thật tình xin lỗi vì đã gây phiền toái cho cậu. |
Jag ber om ursäkt FÖR intrång. Tôi xin lỗi vì đã xâm nhập. |
Jag ber om ursäkt. Tôi xin lỗi. |
Jag ber om ursäkt. Xin lỗi. |
Jag ber om ursäkt, magistraten men det här var ingen strid till döden xin thứ tội, thưa phán quan, cuộc đấu chỉ mang tính biểu diễn thôi. không phải là một cuộc đấu để phải chết |
Jag ber om ursäkt. Tôi thật sự xin lỗi. |
Jag ber om ursäkt för inspektören. Tôi xin lỗi về câu nói của thanh tra, Chris. |
Jag ber om ursäkt. Và cho tôi xin lỗi, cô thân mến. |
Jag ber om ursäkt. Thật sự không sao cả. |
Jag ber om ursäkt för svetten. Tôi xin lỗi vì đổ mồ hôi nhiều. |
Jag ber om ursäkt för alla skador. Tôi xin lỗi về bất cứ thiệt hại nào. |
Jag ber om ursäkt om jag är påflugen, men jag måste tala om hur jag känner. Vâng? Xin lỗi nếu tôi quá đường đột, nhưng tôi phải nói.. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jag ber om ursäkt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.