jaga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jaga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là săn, săn bắn, đuổi, rượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaga

săn

verb

Den har en speciell teknik för att kunna jaga bland kaktusarna.
Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng.

săn bắn

verb

Jag kan νisa νar du kan fiska och jaga.
Tôi có thể chỉ anh suối để bắt cá, rừng để săn bắn.

đuổi

verb

Vart jag än går, får jag höra att jag borde skicka hem dig.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.

rượt

verb

Det är bäst att jag inte tar henne.
Tôi rượt theo, nhưng đừng để tôi bắt được.

Xem thêm ví dụ

Jag undrar vad jag mer har som är ert.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa
När jag passerat honom fick jag en tydlig känsla av att jag borde vända och hjälpa honom.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Jo, får jag fråga en sak?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Jag vet varför du har den frisyren.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Ni kommer också att le när ni minns den här versen: ”Då skall konungen svara dem: Amen säger jag er: Allt vad ni har gjort för en av dessa mina minsta bröder, det har ni gjort mot mig” (Matt. 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Det kanske jag borde.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Känner jag dig?
Tôi có quen anh sao?
Men nästa förmiddag ringde han upp oss igen och sade: ”Jag har hittat ert markområde.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Jag föreslår att ni glömmer bort detta, och återgår till ert arbete.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Jag vill gärna reda ut det.
Phải giải quyết cho xong chứ.
Men låt oss falla i Jehovas hand,+ det ber jag, för hans barmhärtighet är stor. + Låt mig bara inte falla i människors händer.”
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Jag ser inte fars båt.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Han tog alltid emot mina ugglor när jag hade några åsikter.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Jag skapar nån som håller Moroes sällskap.
Làm ai đó bầu bạn với Moroes.
Sag at CÉyde att jag viÉÉ ha min deÉ.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Tack, men jag behöver faktiskt ingen apa.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Jag tror inte att okunnighet är salighet.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Jag höll på att förlora henne och skrotade mina dräkter.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Jag tänkte också: ”Det här är till stor vägledning för föräldrar.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Jag älskar bilar, dom är dopade.
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
Detta skolen I göra till åminnelse av min lekamen, som jag har visat eder.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Jag hämtar hjälp!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
och kärleksfullt sa: ”Det vill jag.”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.