javisst trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ javisst trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ javisst trong Tiếng Thụy Điển.

Từ javisst trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phải, dạ, được, vâng, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ javisst

phải

(aye)

dạ

(aye)

được

(aye)

vâng

(aye)

rồi

(aye)

Xem thêm ví dụ

Javisst.
Chắc chắn rồi
Javisst, ma'am.
Vâng, thưa cô.
Javisst.
Có, biết anh ta.
Javisst, kära vän, en man i taget."
Từ đó, mỗi kẻ một đường !"
Javisst.
Ồ vâng, tất nhiên.
Storm, javisst.
Bão thì chắc rồi.
Javisst, överste.
Dĩ nhiên, thưa đại tá.
"""Bara trollstaven kvar ... å, javisst ja, jag har fortfarande inte köpt dej nån födelsedagspresent."""
À, phải rồi, ta còn chưa cho con một món quà sinh nhật.
(Apg. 16:8) För tredje gången knackade Paulus på en dörr, och – javisst! – den öppnades på vid gavel.
Tại đó, Phao-lô gõ cửa lần thứ ba, và kìa, cánh cửa ấy mở toang ra!
Javisst, Ers nåd.
Tất nhiên, thưa Điện Hạ.
Javisst, mrs Pike.
Vâng, bà Pike.
Javisst.
Chắc rồi.
Javisst.
Dĩ nhiên.
Sedan dess har jag tänkt att javisst, det finns en massa människor, men jag vill inte ha en massa!
Kể từ lúc đó tôi đã nghĩ rằng, vâng có nhiều người thật, nhưng tôi không muốn nhiều người!
Javisst”, sade Jonathon.
Jonathon nói: “Không có chi mẹ à.
Javisst, och Gustavo insåg att det är Jehovas vittnen som är det folket.
Có, Gustavo hiểu ra rằng chính Nhân Chứng Giê-hô-va là dân đó.
Javisst...
Dĩ nhiên rồi.
Javisst.
Được rồi.
Javisst, systemet är klart.
Vâng, nó đã sẵn sàng.
Javisst, ja.
Ah, đúng rồi.
Javisst, jag har repliker.
À quên, tôi có bài sẵn đây rồi.
Javisst. 45 minuter till " Ja ".
Uh.Còn 45 phút nữa là phải nói'Con xin thề'.
Reportern tillade: ”Javisst, det är sant att nazisterna är fienden, men Jehovas vittnen gör väldigt lite för att bekämpa dem, förutom att sälja traktater och lyssna till tal.”
Phóng viên nói thêm: “Đúng vậy, Đức Quốc xã là kẻ thù, nhưng các Nhân-chứng chẳng làm gì mấy để chống lại họ, trừ việc bán những tờ giấy nhỏ và nghe những bài diễn văn”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ javisst trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.