jävla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jävla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jävla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jävla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mẹ kiếp, đĩ, gái điếm, đi, con điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jävla

mẹ kiếp

(fuck)

đĩ

gái điếm

đi

con điếm

Xem thêm ví dụ

Prova det jävla teet.
Muốn tao uống trước hả?
Det är en jävla skam.
Thật đáng tiếc.
Du gjorde min bror till en jävla slav.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
Var inte finkänslig, gå rätt på hans jävla bollar.
Vậy còn gì là nam tử hán.
Jävla skit.
Chết tiệt.
Ni är ett gäng jävla översittare.
Các anh là một côn đồ.
Du måste döda den jävlen.
Anh phải giết tên khốn đó.
Jävlas inte.
Đến giờ này thì đừng giở trò với tôi, O.K?
Kom ut, din jävla idiot!
[ Chavez ]Đi nào thằng nhà quê!
Gör som du blir tillsagd för en jävla gångs skull.
Một lần trong đời thôi, hãy làm theo lời người ta nói đi.
Sänd ett meddelande till den här äckliga jävla bondläppen
Bây giờ hãy gởi lời hăm dọa đến tên kia nhé
Jävla idiot.
Châm trọc trắng trợn
Du kan inte erkänna det för du är en vilseledd jävla skit.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
Du kunde inte ha vetat att han var en jävla sociopat.
Không đời nào cô có thể biết được hắn ta là một gã khốn tâm thần mà.
Ditt jävla svarta svin!
Thằng ml da đen khốn nạn mất dạy kia!
Vilken jävla självisk attityd från en mor.
Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy.
Om du fortsätter kommer du att uppleva en sån jävla storm av konsekvenser att ditt huvud kommer att snurra fortare än hjulen på din Schwinn-cykel.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Jag vill veta vad de blodtörstiga jävlarna heter och var de är.
Tôi muốn biết tên và chỗ ở của hai tên khốn đó.
Bara raden den jävla båten.
Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi.
Ni jävlas med mig.
Hai người đang đùa đấy hả?
Ja, hamnar han jävla en rockstjärna. ( Gapskratt )
Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao
Vi ska hitta de jävlarna och ställa allt till rätta.
Ta phải tìm chúng và giải quyết mọi chuyện.
Men gissa vem som satt där bak och, filmade hela jävla saken?
Nhưng đoán xem ai là người ngồi bên dưới thu hình toàn bộ sự việc?
Motsatsen till en jävla näringskedja.
Ngược lại với một loạt những thằng ngu.
Eleverna kör över hela jävla skolan.
Học sinh đang chạy khắp nơi ở cái trường chết tiệt này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jävla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.