jobb trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jobb trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jobb trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jobb trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là công việc, việc làm, việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jobb

công việc

noun

Du har ett jättebra jobb.
Bạn có một công việc tuyệt vời.

việc làm

noun

Människor dör för att de inte har jobb.
Người dân đang chết dần chết mòn vì không có việc làm.

việc

noun

Hon bestämde sig för att säga upp sig från sitt jobb.
Chị ấy quyết định thôi việc.

Xem thêm ví dụ

Ända sedan hon flyttade in har hon varit jobbig för dig och mig.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Jobba hår.
Làm việc chăm chỉ nhé.
Det är botten att inte få ett jobb man är kvalificerad för, men det skulle suga om det berodde på minneshanteringen i någon subrutin.
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
Fenomenalt jobbat i så fall.
Một công việc phi thường.
Jag har haft en jobbig kväll.
Em vừa có 1 tối gian khổ.
Det har varit en jobbig arbetsvecka.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Snyggt jobbat.
Công việc tuyệt lắm.
Det är ert jobb.
Đó là công việc của mày.
Slutet är precis framför oss så jag tror jag måste jobba hela natten.
Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay.
I dagens övning ska ni jobba på kommunikationen.
Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.
Du jobbar hårt här, va?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
Han föddes för två och ett halvt år sedan och jag hade en rätt jobbig graviditet för jag var tvungen att ligga stilla i en säng i ungefär åtta månader.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Ett sånt jobb som du inte kan prata om?
Một trong những công việc mà không thể nói ra?
Sa du att svärsonen jobbar med kabel-tv?
Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao?
Den där är riktigt jobbig.
Này, Alan, con đó có vấn đề đấy.
Det är dags att börja jobba igen.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy
Det är mitt jobb.
Vâng, đó là công việc của tôi.
Jag är inte så kul att jobba för.
Tôi là người không vui vẻ lắm.
Vi har andra jobb att falla tillbaka på."
Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ."
Bra jobbat.
Tốt lắm
Linda, jag har jobbat med fyra presidenter.
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
Vårt jobb är att slå hål... i den tyska frontlinjen här... och köra fort som helvete upp för vägen... och möta varje fallskärms division på vår väg upp.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Det är vårt jobb att ta fast mördare.
Việc của chúng ta là bắt kẻ giết người.
Bra jobbat.
Giỏi lắm, Ox.
Prova med ensamstående mor som jobbade 60 timmar i högklackat för dricks för att kunna uppfostra det geniala barnet där.
Hãy thử làm 1 bà mẹ độc thân, làm việc 60 giờ một tuần trên đôi guốc cao 6 inch vì tiền boa để nuôi đứa con thiên tài mà mày đang nhìn thấy đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jobb trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.