ju trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ju trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ju trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ju trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vâng, phải, dạ, có chứ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ju

vâng

(yea)

phải

(yeah)

dạ

(yeah)

có chứ

(yes)

(yeah)

Xem thêm ví dụ

Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Han försökte ju vara artig.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Hon sade: ”Hur skall detta gå till, då jag ju inte har något umgänge med en man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” — JAKOB 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Ju tydligare vi kan se universum i alla dess strålande detaljer, desto svårare blir det för oss att med en enkel teori förklara hur det kom att bli så”, skriver en journalist i tidskriften Scientific American.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Det var ju trots allt vår tacksamhet för den djupa kärlek som Gud och Kristus visade oss som förmådde oss att överlämna vårt liv åt Gud och bli Kristi lärjungar. (Johannes 3:16; 1 Johannes 4:10, 11)
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
13 Det blir viktigare och viktigare att vi uppmuntrar varandra ju närmare Jehovas dag vi kommer.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Min andliga oro fortsatte att öka ju längre kvällen fortskred.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Ju bättre jag lär känna min himmelske Fader, desto mer ser jag hur han inspirerar och leder sina barn.
Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài.
Vi vill ju inte att våra vänner i fjärde ståndet ska veta att du var här, va?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
Man säger ju inte att Julia är solen, betyder det att hon är en lysande eldboll?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
10 Somliga kanske invänder: ”Detta är inte tillämpligt på oss; vi offrar ju inte längre djuroffer.”
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Jag sa ju det, 70th och Lex.
Tôi đã nói với cô rồi, Đường 70 và Lex.
Ingen vet ju att du är här.
Ðâu ai biết cô ở đây
Ju högre nummer, desto högre risknivå.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Jag sa ju att vänta.
Thầy đã bảo mày chờ .
Men ju längre Pablo gick i kriget mot regeringen... desto viktigare blev leveranserna.
Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng.
I Jakob 1:2, 3 läser vi: ”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
Jag sa ju att hon skulle gilla dig.
Tao biết cô ấy thích mày mà
Det är ju fantastiskt. "
Chà, tuyệt thật. "
Balen är ju i kväll och...
chỉ là khiêu vũ tối nay và
Hon äger dem ju nästan inte ens.
Về thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
Han säger: ”Hämnas inte er själva, ni älskade, utan lämna rum för vreden; det står ju skrivet: ’Min är hämnden; jag skall vedergälla, säger Jehova.’”
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
Härnere är vi ju dödsdömda.
Vì ở đây, chúng ta như đã chết rồi.
2 Ni vet ju själva, bröder, att vårt besök hos er inte har varit förgäves.
2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ju trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.