ju... desto trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ju... desto trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ju... desto trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ju... desto trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ju... desto
bao giờ
|
Xem thêm ví dụ
Ju fler reaktorer, desto större blir hotet; ju äldre reaktorn är, desto större är risken. Các lò này càng nhiều bao nhiêu thì hiểm họa càng lớn bấy nhiêu; và các lò càng cũ bao nhiêu thì mối nguy hiểm càng lớn bấy nhiêu. |
I allmänhet är det så att ju fortare vi går, desto längre steg tar vi; och ju långsammare vi går, desto kortare. Thông thường, chúng ta càng đi nhanh thì khoảng cách mỗi bước càng dài; càng đi chậm thì khoảng cách càng ngắn. |
Ju snabbare desto bättre. Càng nói ít về nó càng tốt. |
Ju förr, desto bättre. Càng sớm càng tốt. |
Ju fler desto bättre. Thêm bạn càng vui mà. |
Naturligtvis, ju förr desto bättre. Vâng, như vậy là tốt nhất. |
Ju fler, desto bättre lockbete. Càng nhiều người, càng dễ nhử chúng hơn |
Ju mer, desto bättre. Không vấn đề gì. |
Ju större desto bättre. Càng cao càng tốt. |
Ju galnare, desto bättre Càng điên loạn càng tốt |
Det kommer alltid att vara det och ju närmare desto bättre. Điều này chắc chắn sẽ đến, và càng sớm càng tốt. |
Ju mer vi lär oss om universum desto ju mer förstår vi, åtminstone delvis, det som Mose visste. Chúng ta càng học thêm về vũ trụ thì càng hiểu nhiều hơn—ít nhất là một phần nhỏ—về điều Môi Se biết. |
Ju mer vi syndar, desto större möjligheter får ju faktiskt Guds nåd [oförtjänta omtanke] att verka.” Thật ra chúng ta càng phạm tội thì [ân điển] của Đức Chúa Trời càng có cơ hội hoạt động”. |
Ju högre nummer, desto högre risknivå. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Ju mer smärta, desto mer mindes jag. Càng đau, tôi càng nhớ lại. |
Ju mer generiskt, desto bättre. Càng chung chung càng tốt. |
11 Ju fler ord,* desto mer meningslösa är de. Och vad vinner man på det? 11 Càng nhiều lời,* càng hư không; con người được lợi gì? |
Ju större folkmassa, desto flera potentiella innovatörer finns det. Đám đông càng lớn thì càng có cơ hội có nhiều người đổi mới. |
Ju kraftigare batteri, desto större laddning tillkommer. Pin càng lớn thì thiết bị sạc càng to. |
Ju mer folk, desto bättre. Càng đông càng tốt. |
18 För ju mer vishet, desto större frustration, 18 Vì khôn ngoan nhiều thì buồn bực nhiều, |
Det verkar som att ju mer sekret, desto mer sannolikt är det att bebisen börjar suga tidigare. Có vẻ như, người mẹ có càng nhiều chất tiết, em bé sẽ bắt đầu bú nhanh hơn. |
Ju hårdare stormar, desto större styrka. Càng có giông bão thì càng có sức mạnh. |
Ju långsammare sväng, desto senare kommer brytpunkten. Vào cua chậm hơn thì góc chữ A chậm hơn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ju... desto trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.