kaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thô lỗ, tục tĩu, thô, thô tục, bất lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaba

thô lỗ

(gruff)

tục tĩu

(obscene)

thô

(crass)

thô tục

(nasty)

bất lịch sự

(discourteous)

Xem thêm ví dụ

Nibiru'daki Kaptan'ın Seyir Defteri'nde bu şekilde tarif etmişsin.
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Amacını unutma, Kaptan Yoldaş.
Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng.
Jan van Riebeeck'in 6 Nisan 1652'deki gelişi, Güney Afrika'daki ilk kalıcı Avrupa yerleşimi olan Hollanda Kap Kolonisi'ni kurmuştur.
Jan van Riebeeck, một người Hà Lan đã đến Cape Town vào ngày 6 tháng 4 năm 1652 và thành lập điểm dân cư đầu tiên của người châu Âu tại Nam Phi.
Kapa çeneni.
Thôi im đi.
Bu kaptan gemideki herkesin hayatını riske atmak pahasına şarkıyı dinlemeyi seçiyor.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
Onlara meyve suyu ikram etti, ayrıca giysilerini temizlemeleri için fırça, bir kap su ve birkaç havlu getirdi.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Silahlara güç gitmiyor, kaptan.
Hệ thống vũ khí không có năng lượng.
Kapa çeneni!
lm miệng đi!
Korkarım ben de kapmış olabilirim.
Em sợ là em cũng bị giống như vậy.
Ona evimin anahtarını verip, kapımın kilidini değiştirdim.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Kapa çeneni!
Câm cái miệng lại!
Mağaranın içinde çoğu boş olan bazı toprak kaplar buldu.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Şimdi, modern kölelikte: Amerikanın ilgili kuruluşunun kaba istatistiklerine göre, 800. 000 civarında, - 10 katı - köle, uluslararası sınırlardan alınıp satılıyor.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Tilki kaptı ve dedi ki:
" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:
Sokaklara yüzlerce tezgâh dizilmiş ve satıcılar mallarının başında duruyorlar: küme halinde kırmızı ve yeşil biberler, sepet sepet domatesler, yığın yığın bamyalar; bunların yanında radyolar, şemsiyeler, sabunlar, peruklar, kap kacak ve bir yığın ikinci el ayakkabı ve giysi.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Kaba konuşmak yok.
Không được nói tục.
Her kapının girişinde farklı bir yol seçme fırsatı vardır.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Ailen nasıl Kaptan?
Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?
1911'de tam buradan, Kaptan Scott ve ekibi güney kutup noktasına ulaşan ilk insanlar olmak için yola çıktı.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Kapının arkasında 160 milyon doları olan 45 kiloluk bir Çinli var.
Một anh Tàu 43kg với 160 triệu đô đang ở sau cánh cửa này.
Affedersiniz Kaptan Jack Sparrow efendim.
Xin lỗi, ngài thuyền trưởng Sparrow.
Siz erkekler, öyle kabasınız ki!
Đàn ông các ông thật là tàn nhẫn.
Kapa çeneni, çocuk.
Ngậm mồm vào, nhóc.
Kap-kaç mı?
Ăn cướp?
Kapa çeneni, Jamal!
Câm miệng ngay Jamal!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.