качели trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ качели trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ качели trong Tiếng Nga.
Từ качели trong Tiếng Nga có nghĩa là đu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ качели
đuverb Я поблагодарила Джека за то, что он починил качели у меня на крыльце. Em tới cám ơn anh ta vì đã sửa dùm cái xích đu ngoài hiên ấy. |
Xem thêm ví dụ
Я любила играть в саду и качаться на качелях, которые сделал мне папа. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
Чем старше я становлюсь, тем больше я согласен с Шекспиром и тех, поэт Джонни о она всегда темнее всего перед рассветом и there'sa подкладкой серебра и то, что вы теряете на качелях вы делаете на перекрестках с круговым движением. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
Нет больше ни качелей, ни игровых городков, ни каруселей, ни канатов для лазания - ничего, что заинтересовало бы ребенка старше четырех, потому что со всем этим связан определенный риск. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
Бояться качелей? Sợ xích đu á? |
а ещё эти дурацкие качели, которые папа сконструировал, когда я была маленькой... Và ở đây có cả bộ xích đu... mà bố tôi đã làm cho tôi khi tôi còn bé và... |
Тотчас всем все по улице, sweetstuff продавца, кокосовый орех застенчивый владелец и его помощник, качели человек, мальчики и девочки, деревенские франты, смарт - девок, копченая старейшин и aproned цыгане - побежал к гостинице, и в чудесным короткий промежуток времени Толпа около сорока человек, и быстро растет, качались и гудели и спросил, и воскликнул, и предложил, перед созданием миссис Холл. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Я поблагодарила Джека за то, что он починил качели у меня на крыльце. Em tới cám ơn anh ta vì đã sửa dùm cái xích đu ngoài hiên ấy. |
Но однажды, ты упала с качелей, когда я тебя раскачивал. Nhưng rồi một ngày kia, |
Проверяя игровую площадку, обратите внимание на состояние качелей, каруселей и тому подобного: не рискованно ли ими пользоваться. Khi bạn xem xét sân chơi, kiểm tra xem các dụng cụ có ở trong tình trạng tốt không, để trẻ sẽ không bị thương khi dùng các dụng cụ đó. |
ДД: А вот это я называю "Качели под дождем". DD: Tôi gọi điều này là bay lơ lửng trong mưa. |
Но в конце концов он дал себя окончательное качели и стал прямо там. Nhưng cuối cùng, ông đã cho mình một swing cuối cùng và đứng thẳng đó. |
Если кто-то подает в суд из-за ребенка, упавшего с качелей, уже не важно, как решит дело суд - все качели исчезнут. Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất. |
И почему рассказываю вам эту историю, потому что верю, из многих разговоров, что много людей в этом помещении пережили схожий эффект качелей - емоциональных качелей - за последние два- три года. Và lý do mà tôi kể câu chuyện này là vì tôi tin rằng, từ nhiều cuộc nói chuyện, rằng rất nhiều người trong phòng này đã trải qua, kiểu tương tự như là đường trược cao tốc -- cảm xúc đường trược cao tốc -- trong vài năm qua. |
Я требую, чтоб ты показала эти печальные качели. Anh phải ghé qua xem cái bộ xích đu đã khiến em rơi nước mắt mới được. |
Когда мне было шесть, я упал с качелей и укусил язык. Khi 6 tuổi, tôi ngã khỏi xích đu và cắn phải lưỡi. |
Мы сейчас в парке, и наш ребёнок качается на качелях. Chúng ta đang đứng trong công viên, con cái chúng ta đang đong đưa trên những chiếc xích đu. |
А в новом доме будут качели? Ở nhà mới có đu quay không ạ? |
Кайл помог нам получить этот вид Фрагонара от той девушки на „Качелях“. Kyle giúp đỡ chúng tôi xây dựng hình ảnh kiểu Fragonard đó của cô gái đang đu mình... |
Мягкая ли поверхность — например, рыхлый ли песок — под качелями, шведской стенкой и подобными приспособлениями: если ребенок с них упадет, не получит ли он травму? Ở sân xích đu và xà đu có trải vật liệu mềm, chẳng hạn như cát, để trẻ khỏi bị thương khi ngã xuống không? |
И мы в общем-то догадались про качели на крыльце. Và bố mẹ hơi bất ngờ vì cái đu quay. |
Но родная, я не вижу никаких качелей. Con yêu, mẹ chẳng thấy cái đu quay nào cả. |
Это настоящие качели, не так ли? Như là Thủy Triều ý nhỉ? |
Каждое утро он обходил парк, проверяя все аттракционы — от «вихревых качелей» до «ныряльной трубы». Mỗi buổi chiều, ông đi bộ trong công viên, kiểm tra các bộ phận, từ vòng đu quay tới máng trượt nước. |
качели! Một cái đu! |
Всегда представлял, что у неё в гостиной будут качели для секса. Cứ tưởng cô ta có xích đu để xếp hình trong phòng khách. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ качели trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.