kahvaltı etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kahvaltı etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kahvaltı etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kahvaltı etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bữa sáng, bữa ăn sáng, ăn sáng, Bữa ăn sáng, bữa trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kahvaltı etmek

bữa sáng

(breakfast)

bữa ăn sáng

(breakfast)

ăn sáng

(breakfast)

Bữa ăn sáng

(breakfast)

bữa trưa

Xem thêm ví dụ

Birlikte hizmete çıkıyoruz, bazen de kahvaltı etmek için bir yerlere gidiyoruz.
Chị dẫn mình đi rao giảng, thỉnh thoảng lại còn rủ ăn sáng chung nữa.
Kahvaltı etmek ister misin?
Cô muốn ăn sáng không?
Kahvaltı etmek ister misin?
Anh muốn ăn sáng không?
Bakın, rahatça kahvaltı etmek istiyorum...
Nghe này, tôi muốn ăn sáng...

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kahvaltı etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.