как тебя зовут? trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ как тебя зовут? trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ как тебя зовут? trong Tiếng Nga.

Từ как тебя зовут? trong Tiếng Nga có nghĩa là tên bạn là gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ как тебя зовут?

tên bạn là gì

Xem thêm ví dụ

Как тебя зовут?
Tên cậu là gì?
Ты не сказала, как тебя зовут.
Tôi chưa biết tên cô.
Как тебя зовут, девочка?
Tên cô là gì, cô bé?
Как тебя зовут?
Cô em tên gì?
Как тебя зовут?
Ngươi tên gì?
Как тебя зовут?
Cậu tên gì, nhóc?
Ты не могла бы сказать всем, как тебя зовут?
Em có thể nói cho mọi người biết tên mình được không?
Как тебя зовут?
Tên ngươi là gì?
Ну так как тебя зовут на самом деле?
Vậy tên thật là gì?
Как тебя зовут?
Tên cháu là gì?
Как тебя зовут, не возражаешь, если я спрошу?
Cậu tên gì, nếu không ngại tôi hỏi?
Напомни, как тебя зовут?
Cậu tên gì, một lần nữa?
Как тебя зовут?
Tên anh là gì?
Как тебя зовут, дитя?
Tên cô là gì hả cô bé?
Я всегда запинался, произнося своё имя, и обычно кто-то говорил: «Ты что забыл, как тебя зовут
Tôi luôn luôn nói lắp, và thường sẽ có người hỏi, “Quên tên rồi à?”
Дамочка, как тебя зовут?
Cô gái, tên cô là gì?
Как тебя зовут?
Cậu tên là gì?
А как тебя зовут?
Cháu tên là gì?
Как тебя зовут, мальчик?
Tên cậu là gì?
Как тебя зовут, мальчик?
Tên cậu là gì cu?
“What’s your name (как тебя зовут: «каково твое имя»)?”
Thế bà ta có gọi anh là con yêu của bà không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ как тебя зовут? trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.