какать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ какать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ какать trong Tiếng Nga.

Từ какать trong Tiếng Nga có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ какать

đi tiêu

verb

đi ỉa

verb

Xem thêm ví dụ

Она обнаружила, что там хорошо растут какаовые деревья, и сегодня по производству какао Гана занимает третье место в мире.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
Офицер, который раньше отрицал своё участие, высчитывает на калькуляторе сумму, которую они получат за контрабанду какао.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
Я сделала тебе какао.
Con làm cho bố một ít ca cao.
Рейчел, я сделал тебе какао.
Rachel, Anh pha cho em một li cao cao nè.
80 процентов какао поставляется из Кот- д'Ивуара и Ганы, а собирают урожай какао дети.
80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch.
А принцессы не какают.
Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài.
Ты опять хочешь какать?
Mày lại phải đi nữa hả?
Она плачет, кушает и какает.
Con bé khóc, ăn, rồi .
Пока какао-бобы сохнут на солнце, пионер обсуждает с работником брошюру «Добрая весть».
Một tiên phong chia sẻ với một công nhân về nội dung quan trọng trong sách mỏng Tin mừng
Протертая фасоль, какао-порошок, немного подсластителя.
Món đậu nghiền, bột ca cao, một chút đường.
В самом деле, чем больше в океане будет какающих китов, тем лучше для всей экосистемы.
Càng có nhiều cá voi thải phân trong đại dương càng có ích cho hệ sinh thái biển.
Может, ее намазать какао-маслом?
Có lẽ chúng ta nên thoa lên con bé ít bơ ca cao.
Сейчас она просто крохотное странное создание, которое спит, какает и плачет.
Giờ thì con bé chỉ là một sinh vật kì lạ bé nhỏ, chỉ ngủ, , và khóc.
Ты писаешь и какаешь?
Anh có đi tiểu và đại tiện không?
Они поняли, что если им удастся выявить основные признаки продуктивности и засухоустойчивости, они смогут производить на 320% больше какао на 40% земли.
Cái họ đã nhận ra là nếu họ có thể nhận diện được những đặc trưng về năng suất và khả năng chịu hạn, họ có thể sản xuất ra 320% ca cao trên 40% phần đất.
Похоже на грязь, чем на какао, но сойдет.
Toàn là đất cát chứ ca-cao gì, nhưng cũng có ích đấy.
Только 3,7 % рабочей силы Израиля занято в сельском хозяйстве, при этом Израиль на 95 % обеспечивает собственные потребности, импортируя только зерно, масличные культуры, мясо, кофе, какао и сахар.
Mặc dù lao động trong nông nghiệp chỉ chiếm 3,7% tổng lực lượng lao động trong nước, Israel tự sản xuất được 95% nhu cầu thực phẩm, phần còn lại được bổ sung từ việc nhập khẩu ngũ cốc, các loại hạt lấy dầu, thịt, cà phê, ca cao, đường.
Её отец, Билли Эссер Бонта, крупный предприниматель, торгующий какао, владелец основанной в 1997 году плантации Асиенда Букаре.
Cha của cô, Billy Esser Bonta, là một doanh nhân cacao nổi tiếng, chủ sở hữu của Hacienda Bukare, được thành lập vào năm 1997.
Впервые благую весть сюда принесли нигерийские Свидетели, приехавшие на местные плантации какао в поисках работы.
Các Nhân-chứng người Nigiêria đi tìm việc làm ở những đồn điền cacao là những người đầu tiên mang tin mừng đến nước này.
Если вы любите шоколад, то многим обязаны крошечной мушке, которая совершает важную работу по опылению цветков какао.
Nếu bạn thích ăn sô-cô-la, hẳn bạn phải nhớ ơn những chú ruồi nhỏ bé đã thụ phấn cho cây cacao.
Она тряслась, как какающая сoбака.
Bà ấy run như một con chó.
Когда на 20 семей (около 100 человек) приходится одна уборная, то мальчик, какающий на куче мусора, это, наверное, мелочь.
Trong khi 20 gia đình -- khoảng 100 người -- dùng chung một hố vệ sinh, một cậu bé đi nặng trên đống rác có lẽ không phải điều ghê gớm.
Каждый контейнер включал муку, рис, консервированные фрукты, бобы, говяжью солонину, рыбу, крекеры, изюм, лапшу, порошок какао и консервный нож.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
Экваториальная Гвинея приняла азиатов и чёрно-кожих африканцев из других стран как работников на плантациях какао и кофе.
Guinea Xích Đạo cũng nhận người châu Á và người châu Phi da đen đến từ các quốc gia khác làm công nhân đồn điền ca cao và cà phê.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ какать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.