kallelse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kallelse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kallelse trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kallelse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghề nghiệp, việc làm, công việc, nghề, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kallelse
nghề nghiệp(calling) |
việc làm
|
công việc
|
nghề(vocation) |
khuynh hướng(calling) |
Xem thêm ví dụ
Forskare säger att det finns en mekanism i vår hjärna som de kallar lustcentrum.2 När det aktiveras av vissa droger betvingas den del av hjärnan som styr vår viljestyrka, vårt omdöme, logiska tänkande och vår moral. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Hur länge skall jag kalla dig till hjälp mot våldet utan att du räddar? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
För bästa precision väljs filter efter vilket objekt som studeras: U-V-filter används för heta objekt, B-V för medelvarma objekt och R-I för kallare objekt. Để chính xác, cặp thích hợp của các bộ lọc được lựa chọn tuỳ thuộc vào nhiệt độ màu của vật thể: B-V là dành cho các thiên thể tầm trung, U-V cho các thiên thể nóng hơn, và R-I cho những thiên thể lạnh hơn. |
Det var av goda skäl som profeten Nahum kallade Nineve, Assyriens huvudstad, ”blodsutgjutelsens stad”. — Nahum 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
De kallar honom Gothams son. Họ gọi người đó là con trai của Gotham. |
Tyvärr är den kall, men jag hade inte tid att göra upp en eld. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
2 Kungen befallde då att man skulle kalla dit magikerna,* spåmännen, trollkarlarna och kaldéerna* för att de skulle berätta för kungen vad han hade drömt. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
De kallades för ”de silvergrå” – de var alla minst 60 år gamla. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
Varje kallelse ger oss tillfälle att tjäna och utvecklas. Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng. |
Jag kände till min IQ för jag hade identifierat mig som smart, och jag kallades begåvad som barn. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Han kallade mig " snubben ". Gã này gọi tao là " bạn hiền " đấy. |
Filmen bygger på en kortare berättelse kallad "Poliskonstapeln". Bộ phim dựa trên một câu chuyện ngắn gọi là "Thanh tra Cảnh sát". |
Mina bröder i det heliga prästadömet, när vi talar om hemundervisning eller omsorg eller personligt prästadömstjänande – kalla det vad ni vill – är det detta vi talar om. Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
En syster, som vi kan kalla Tanya, förklarar att hon ”hade haft viss kontakt med sanningen” men att hon, när hon var 16 år, lämnade församlingen för att pröva på ”det som världen lockar med”. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
Plikten kallar. Công vụ kêu gọi. |
Kallar du det att vinna? Và anh gọi đó là chiến thắng? |
Första gången han kallades som biskop, vilket var flera år innan vi möttes, var när han var ung. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Det blev någonting så upprörande det hela att en undersökningskommission utsågs som 1982 lade fram den så kallade Ballahrapporten och de mellanstatliga arrangemangen upphörde meddetsamma. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Vi uppmuntrar emellertid inte någon att skaffa sig speciella färdigheter i tron att detta kommer att öka dennes chanser att bli kallad till Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Finns dom som kallar den en moralisk rätt, och jag inkluderar mig själv i den klassen. Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó. |
Vi vrider oss mot varandra, Vi ger vad vi kallar en "förankrande blick" och vi pratar. Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện. |
23 Och de skall bistå mitt folk, återstoden av Jakob, och även alla dem av Israels hus som skall komma, så att de kan bygga en stad som skall kallas aNya Jerusalem. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
Det är därför de kallar den för den gamla dåliga tiden. Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí. |
Några av oss överlevde det stigande vattnet och den kalla, snöiga natten. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Låt oss inte längre kalla honom pojke. Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kallelse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.