källvatten trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ källvatten trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ källvatten trong Tiếng Thụy Điển.

Từ källvatten trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Mạch nước, nước nguồn, mạch nước, nước khoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ källvatten

Mạch nước

nước nguồn

(spring water)

mạch nước

nước khoáng

Xem thêm ví dụ

Grekiska filosofer lärde att vattnet i floderna inte var regnvatten, utan havsvatten som på något sätt rann under marken upp till bergstopparna och blev friskt källvatten.
Các triết gia Hy Lạp dạy rằng nước sông không phải do mưa, nhưng do nước biển bằng cách nào đó đã chảy trong lòng đất rồi lên các đỉnh núi và trở thành những suối nước ngọt.
Världen är i trängande behov av det friska källvatten som Jesu Kristi evangelium utgör.
Thế giới đang vô cùng cần đến nguồn nước ngọt, tức là phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
De avslutar måltiden med några djupa klunkar källvatten. (5 Moseboken 8:7)
Ăn xong, họ uống ừng ực từng ngụm nước suối trong mát.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ källvatten trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.