kamp yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kamp yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kamp yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kamp yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cắm trại, ở tạm, đóng quân, đồn trú, nơi cắm trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kamp yapmak

cắm trại

(camp)

ở tạm

đóng quân

đồn trú

(camp)

nơi cắm trại

(camp)

Xem thêm ví dụ

Babamla balık tutmak ve dağlarda kamp yapmak en güzel anılarım arasında.
Một số kỷ niệm đẹp nhất của mình là cùng ba đi câu cá và cắm trại trên các ngọn núi.
CQ: Bence kamp yapmak berbat bir şey.
CQ nói: Cắm trại là điều tẻ nhạt nhất.
Kamp yapmak için, birkaç arkadaşıyla buraya bir yere geldi ve kayboldu.
Con bé đi cắm trại quanh đây với một vài người bạn và nó đã mất tích.
Balık tutup kamp yapmak için Wisconsin'e...
Câu cá ở Wisconsin, cắm trại.
Kamp yapmaktan hiç hoşlanmadım.
Tôi chưa bao giờ thích đi cắm trại cả.
Kamp yapmak için güvenli bir yer değil ama deniz gergedanlarının kıyaya dönmesini beklemeliler.
Đây không phải là nơi an toàn để dựng trại, nhưng họ cần phải chờ ở mép băng cho đến khi kỳ lân biển trở lại.
CQ: Kamp yapmaktan nefret ediyor olabilirim ama siyasete bayılırım.
CQ: Tôi ghét cắm trại nhưng lại yêu thích chính trị.
Ve bilirsiniz, mülteci kamplarına, hergün araştırma yapmak için gittiğimde hayal dahi edemeyeceğiniz şeyler buldum.
Và bạn biết không, trong trại tị nạn Khi hằng ngày tôi đi làm khảo sát Tôi phát hiện những thứ mà bạn không bao giờ tưởng tượng nổi
Reiter'in kamp ve uyuşturucu yapmak dışında bir şey yaptığına şahit oldun mu?
Cô có để ý thấy Reiter quan tâm đến gì ngoài trại và ma túy không?
Bu nedenle, geçenlerde kampta bir günlük özel ibadet yapmak için düzenlemeler yapıldı.
Do đó các anh em đã sắp đặt tổ chức hội nghị đặc biệt một ngày ngay trong trại.
İsa’nın takipçisi olan birçok aile beraberce zevk aldıkları eğlencelerle ilgili sayısız sıcak ve mutlu anılara sahiptir, örneğin piknik yapmak, geziye çıkmak, kamp kurmak, oyunlar oynamak ve spor yapmak, akraba ve dostları ziyaret etmek üzere yolculuk etmek gibi.
Nhiều gia đình có vô số kỷ niệm êm đềm và vui vẻ trong việc giải trí với nhau—ăn chung ngoài trời, đi bộ đường dài, cắm trại, chơi các trò chơi và thể thao, đi xa thăm bà con hay bạn bè.
Kamptaki çadırına gittim, ve sordum. "Seni öğretmen yapmak istiyorum."
Tôi đến lều của ông ấy Và hỏi, "Tôi muốn dạy ông trở thành một giáo viên"
(Süleymanın Meselleri 17:17) Örneğin 1945’te Sachsenhausen toplama kampından çıkarılan Tanrı’nın 220 hizmetçisi, Nazilerin denetiminde 200 kilometrelik zorlu bir yolculuk yapmak zorunda kalmıştı.
(Châm-ngôn 17:17) Điển hình là vào năm 1945 khi được phóng thích khỏi trại tập trung Sachsenhausen dưới sự kiểm soát của Quốc Xã, 220 tôi tớ Đức Chúa Trời phải đương đầu với cuộc hành trình dài 200 kilômét.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kamp yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.