kanske trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kanske trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanske trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kanske trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kanske

có lẽ

verb

Vi kanske kunde ha räddat henne, kanske inte.
Có lẽ chúng ta đã thể cứu cậu ấy, có lẽ không.

có thể

verb

Kanske är det vetenskap, logik och sunt förnuft, eller kanske något annat.
Có thể đó cũng là khoa học logic và nguyên nhân, hoặc có thể là thứ gì khác.

Xem thêm ví dụ

Det kanske jag borde.
lẽ tớ nên làm thế thật.
En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Jürgen kanske har rätt, men hur ska han bevisa det?
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Om vi har samlat på oss en del äldre nummer kanske tillsyningsmannen för tjänsten kan hjälpa oss att komma på bra sätt att sprida dem.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Först var det en gång i veckan och sedan kanske en gång i månaden och nu mindre.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
(1 Thessalonikerna 5:14) Dessa ”nedstämda själar” kanske märker hur deras mod och beslutsamhet minskar och att de inte förmår ta sig över de hinder som tornar upp sig, om de inte får en hjälpande hand.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Jag kanske ska döda dig nu, och besegla mitt öde.
Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa.
Du kan känna dig inspirerad att be en särskild person berätta något, kanske för att han eller hon har ett perspektiv som kan vara nyttigt för de andra att höra.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Min vän ställde, liksom kanske några av er, frågan som uttrycks så slående i primärsången: ”Himmelske Fader, är du alltid där?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Som en Herrens domare kan han ge råd och kanske till och med disciplinering som leder till en lösning.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Kanske tror du att du kan ändra på dig.
Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi.
Kanske trodde många av dem som dödades under det gångna året att det aldrig skulle hända dem.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
(Eleverna kanske kommer med olika svar.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Du kanske undrar: Betyder det faktum att Jehova inte tycks ha gjort någonting åt min prövning att han inte vet hur jag har det eller att han inte bryr sig om mig?
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Jag räknade med att jag kanske skulle få möta på motstånd och bad därför till Gud om att han skulle ge mig vishet och mod att klara av vad som än hände.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Du kanske lämnade pionjärledet på grund av familjeförpliktelser.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Om du besöker sjukhuset, kanske en av läkarna berättar att det finns några kliniker i lägret där allmänna fall behandlas, medan akutfall och svåra fall hänvisas till sjukhuset.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
5 Om du har fått i uppgift av någon i församlingens tjänstekommitté att studera med en förkunnare som har blivit overksam i tjänsten på fältet, kanske du blir ombedd att gå igenom utvalda kapitel i boken ”Bevara er själva i Guds kärlek”. Sådana studier behöver inte ledas under någon längre tid.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Några saker du kanske vill ha tillbaka.
Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại.
Hales kort efter att jag hade kallats till de tolv apostlarnas kvorum och som han tog med i en artikel om mig i en av kyrkans tidningar.1 Några av er kanske har hört berättelsen, men många kanske inte har det.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Jag kanske ger mig av till Samburu i övermorgon.
lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Dessa bevis måste vara så starka att de inte bara övertygar den troende personen själv, utan också andra som kanske ”kräver ett skäl för det hopp” som han har om fred. — 1 Petrus 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Om en dör, kanske hon kan återuppta en annan.
Nếu một người chết, có lẽ bà ấy sẽ hồi sinh một người khác.
Pablo Betzer, ansvarig utgrävningsledare, berättar: ”Det verkar som om någon fruktade att slutet var nära. Han kanske såg hur den romerska armén avancerade.
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
Men jag kan kanske hjälpa dig.
Dĩ nhiên tôi thể giúp cậu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanske trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.