känsla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ känsla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ känsla trong Tiếng Thụy Điển.
Từ känsla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cảm xúc, cảm giác, rờ mó, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ känsla
cảm xúcnoun Du menar att mina känslor gör mig svag. Cô nói cảm xúc làm cho tôi yếu đuối. |
cảm giácnoun Inte olik känslan av när någon går över ens grav. Hơi giống như cái cảm giác khi có ai đó bước đi trên mộ mình. |
rờ mónoun |
ý thứcnoun Din stolthet och känsla av värdighet inte är inblandade. Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu. |
Xem thêm ví dụ
När jag passerat honom fick jag en tydlig känsla av att jag borde vända och hjälpa honom. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
(Job 38:4, 7; Kolosserna 1:16) Dessa mäktiga andevarelser fick frihet, intelligens och känslor och kunde därigenom själva visa kärlek – mot varandra och, framför allt, mot Jehova Gud. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Det är tankar och känslor. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
Vi har inte råd att älta dessa farliga känslor – ens en enda dag. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Om man blickar tillbaka till de tidiga åren av förra århundradet, så var det ett dödläge, en massa käbbel och upprörda känslor mellan de som trodde på Mendel, och de som trodde på Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Hur mycket värme och känsla du skall visa är, precis som när det gäller entusiasm, i hög grad beroende av vad du säger. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Det utmanande läkarnas känsla för dem själva med, att de var människor som hjälpte patienterna, och inte att de skadade dem. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
När vi gör det kommer vi att kunna ge uttryck åt samma känsla som psalmisten, som skrev: ”Sannerligen, Gud har hört mig, han har gett akt på min bön.” (Psalm 10:17; 66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
Med samma fantastiska känsla av spänning, samma djupa hopp om frälsning, samma svett i handflatorna, och samma människor längst bak som inte lyssnar. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Han gick på terapisamtal och pratade även med äldstebröderna i sin församling för att bearbeta sina känslor. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
JULIET känsla så förlusten, Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, |
Lektion 11, ”Värme och känsla”, innehåller mer om detta. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
(1 Korinthierna 15:33; Filipperna 4:8) Allteftersom vi växer till i kunskap, insikt och uppskattning av Jehova och hans normer, kommer vårt samvete, vår känsla för moral, att hjälpa oss att tillämpa principerna från Gud vilka omständigheter vi än hamnar i, och det gäller också mycket privata angelägenheter. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Har vi upplevt den heliga känsla som omger den här celestiala anden, nyligen sänd av vår Fader i himlen till dess nyss skapade, rena lilla kropp? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Dina känslor, omständigheter, kortisolnivåer, eller alltihop. Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên. |
De uppfattar det som om Gud i så fall inte bryr sig om människors känslor. Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người. |
Han är en person – en individ – med tankar, känslor och mål. Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. |
Han höll inte på sina rättigheter, utan tog hänsyn till deras känslor. Đối với ông, cảm xúc của họ quan trọng hơn là sở thích của mình. |
Låt ditt tonfall och ditt ansiktsuttryck återspegla de känslor som passar till det stoff du behandlar. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
En ledare med vision ger inspirerad vägledning, skapar en känsla av meningsfullhet och ingjuter entusiasm i sin omgivning. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Denna starka känsla är en viktig del av vår jordiska tillvaro. Cảm xúc mạnh mẽ này là một yếu tố quan trọng của cuộc sống trần thế của chúng ta. |
Jag trodde aldrig att skickliga krigare-- som Brutna Svärdet och Flygande Snön-- lät sina känslor belasta dem Ta đã không hề hình dung những tuyệt thế anh hùng... như Tàn Kiếm và Phi Tuyết lại để tình cảm làm tổn hại đến bản thân |
Även om sederna varierar blommar den med alla sagolika känslor av spänning och förväntan, och ibland avvisande. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Jag oroar mig för alla som är orena i tanke, känsla eller handling, eller som nedvärderar hustru och barn, och därigenom blir avskurna från prästadömets kraft. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
Ni har säkert upplevt mycket starkare känslor av fruktan efter besked om hälsoproblem, över att se en familjemedlem utsatt för svårighet eller fara eller av att observera skrämmande världshändelser. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ känsla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.