känslig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ känslig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ känslig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ känslig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhạy cảm, nhạy, có cảm giác, tế nhị, đa cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ känslig

nhạy cảm

(delicate)

nhạy

(sensitive)

có cảm giác

(sensitive)

tế nhị

(delicate)

đa cảm

(sensitive)

Xem thêm ví dụ

En kristen kan ha ett häftigt humör eller vara känslig och lättstött.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Datan på Scylla är för känslig...
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
Krokodilens mun är förvånande nog både väldigt kraftfull och oerhört känslig.
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm.
Samtalen bör inte ta upp konfidentiella eller känsliga ämnen som gäller enskilda medlemmar eller familjer.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
I mån av tid ber du eleverna titta på vad de skrev om att bli känsligare för den Helige Andens maningar.
Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh.
Detta har fått många känsliga personer att vända sig bort från Jehova Gud, i den felaktiga tron att kyrkorna representerar honom.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
Det här är känsligt.
Một kinh nghiệm đau thương.
De ringde det första av många telefonsamtal till Wellington, där en neurokirurg försökte föreställa sig situationen och leda den nervöse unge läkaren genom en mycket känslig kirurgisk åtgärd.
Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi.
Eller har ni er andliga känslighet på standby?
Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?
Barns ömtåliga och tillitsfulla hjärtan är särskilt känsliga för den förödande verkan som skymfligt tal har. (Kolosserna 3:21)
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Vi begår ett allvarligt misstag om vi tror att konferensen överstiger deras intellekt och andliga känslighet.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Men jag är villig attjustera min filosofi så att den passar din känsliga själ om du bara hjälper mig få igång Iabbet.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Den skadar äkta, känsliga mänskliga relationer – förstör äktenskap och familjer.
Nó giết chết mối quan hệ chân thật, tuyệt vời của con người---hủy diệt hôn nhân và gia đình.
I samma anda vill jag tala med er om ett ännu känsligare ämne.
Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn.
Vi utgick från sociala medier och kombinerade datan statistiskt med information från amerikanska socialförsäkringsmyndigheten och det slutade med att vi kunde förutse socialförsäkringsnummer, som i USA är extremt känslig information.
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
Och det har även använts för känsliga frågor som att öka medvetenheten om könsrelaterat våld.
Và nó còn được sử dụng cho một số vấn đề nhạy cảm như xây dựng ý thức về bạo lực giới,
Efter att ha talat om för dem vilket starkt intryck de gjort på mig med sina kommentarer, sitt yttre och uppträdande frågade jag: ”Hur har ni blivit så verbala, så säkra på era svar och så trygga i ett sådant här känsligt ämne?”
Sau khi nói cho họ biết tôi đã cảm kích biết bao trước những lời góp ý, sự tin tưởng, diện mạo và cử chỉ của họ, tôi hỏi: “Làm thế nào các em đã trở nên chắc chắn, quả quyết trong những câu trả lời của mình, và rất thoải mái như vậy với đề tài nhạy cảm như đề tài này?”
Visa kamerans exponeringstid och känslighet
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
Du är verkligen känslig!
Chúa ơi, cậu nhạy cảm quá.
Är du aktsam om din tid genom att undvika olämplig teknik och sociala media, inklusive tv-spel, som kan avtrubba din andliga känslighet?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Det är svårt att tro att Reaper är känslig.
Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy.
De är dessutom väldigt känsliga för den här sortens problem.
Các cô cũng rất nhạy cảm về các vấn đề này.
Men hennes föräldrar stämmer skolan, så läget är för känsligt.
Nhưng với việc bố mẹ cô bé đang tiến hành kiện, thì tình hình đang quá nhạy cảm.
Jag minns en upplevelse när jag växte upp då min mors känsliga ande påverkades av en fysisk svaghet.
Tôi còn nhớ một việc xảy ra trong nhà mình nơi mà tinh thần bén nhạy của mẹ tôi đã bị ảnh hưởng bởi một sự ham mê vật chất.
Men kanske den entusiastiska känslighet unga kvinnor i hennes ålder spelar också en roll.
Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ känslig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.