каранда́ш trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ каранда́ш trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ каранда́ш trong Tiếng Nga.

Từ каранда́ш trong Tiếng Nga có các nghĩa là bút chì, Bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ каранда́ш

bút chì

noun (инструмент для письма и рисования)

Могу ли я одолжить у тебя карандаш?
Cho mình mượn bút chì được không?

Bút chì

noun (инструмент в виде стержня, изготавливаемого из пишущего материала, применяемый для письма, рисования, черчения)

Могу ли я одолжить у тебя карандаш?
Cho mình mượn bút chì được không?

Xem thêm ví dụ

Теперь карандаш с несколькими надрезами.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Клод, выводивший какие-то слова на клочке бумаги, бросает карандаш - ему ближе слова песни.
Claude, đang viết ngoáy vài từ trên một tờ giấy, rời cây bút chì để khẽ ngâm nga những từ ngữ khác.
Чтобы добавить, удалить или изменить комбинированную аудиторию в настройках таргетинга, нажмите на значок карандаша [Template] рядом с этой аудиторией.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
Чтобы изменить тип объявления, теперь нужно нажать на значок карандаша на странице со сведениями о позиции:
Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết.
The Washington Post сообщила в 2009 году, что школьные друзья Ким Чен Ына напомнили, что он «проводил часы, делая скрупулёзные рисунки карандашом суперзвезды Чикаго Буллз Майкла Джордана».
Washington Post đưa tin vào năm 2009 rằng những người bạn ở trường của Kim Jong-un nhớ lại rằng ông "đã dành hàng giờ để thực hiện những bức vẽ bằng bút chì tỉ mỉ của siêu sao Michael Jordan của Chicago Bulls ".
И мамочкин эпинефриновый карандаш её вылечил?
Và được chữa bằng một ống Epi của mẹ nó?
Приходите каждый со своей Библией, бумагой и карандашом; пользуйтесь всеми доступными вспомогательными средствами, такими как библейская симфония.
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
Бумага и карандаш, которые передавались из камеры в камеру, чтобы записать число присутствовавших на Вечере в тюрьме в Никарагуа
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
Посмотри на предлагаемые графики и с карандашом в руке попробуй составить свой личный график служения, который подходит тебе и твоей семье.
Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân.
Элисон, упомянутая вначале, сетует: «Только у нас с мужем появляется свободная минутка, как нашей младшей дочке срочно что-то нужно или у шестилетней случилась очередная „беда“, например куда-то подевались карандаши».
Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”.
31 Слушателей также может очень отвлекать, когда карманы выступающего с речью полны ручек, карандашей и других принадлежностей, которые можно легко заметить.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
Однажды бабушка вдруг бросила карандаш, отругала Вилли и ушла.
Một lần nọ, trong lúc hai bà cháu đang tô màu, bà tự nhiên ngưng lại, mắng cháu rồi đi chỗ khác.
Окончив работу, мама иногда вырезала из плотной белой бумаги кукол и карандашом рисовала им лица.
Khi xong công việc trong ngày, mẹ thỉnh thoảng cắt cho các cô những con búp bê bằng giấy.
– А ты спер мои карандаши!
Anh lấy trộm bút chì của em.
Они отправили на улицы несколько человек с карандашами и листками, и на основе собранной ими информации был внедрён 20% налог на продажу сигарет.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
▪ записи о служении по домам, ручка или карандаш.
▪ Phiếu rao giảng từng nhà, bút hoặc bút chì
Раздайте всем детям по листу бумаги и карандашу или фломастеру.
Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.
Ему нравится... тук-тук, перестук карандашей в его пенале.
Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.
Покажите несколько орудий труда и инструментов (например, молоток, отвертку, гаечный ключ, авторучку или карандаш, кисть, ножницы, компьютер и какой-либо музыкальный инструмент).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
Он худ как карандаш, хитер как хлыст и наверное самый жуткий человек из ныне живущих.
lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.
«Эту книгу нужно читать с карандашом в руке и размышлять над прочитанным.
“Đây là cuốn sách mà bạn cần cầm bút trong tay, rồi đọc kỹ và suy ngẫm.
Запасной карандаш?
Viết chì HB?
Солнце излучает свет всех цветов, и свет всех цветов падает на ваш карандаш.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
Поэтому для меня, карандаши, все равно, что слезы.
Cho nên đối với tôi, bút chì có nghĩa là những giọt lệ.
Наши столы, компьютеры, карандаши, здания — всё является местом жительства для микробов.
Bàn học, máy vi tính, bút chì, các tòa nhà tất cả đều là nơi thường trú của vi sinh vật.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ каранда́ш trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.