Карфаген trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Карфаген trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Карфаген trong Tiếng Nga.
Từ Карфаген trong Tiếng Nga có nghĩa là carthage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Карфаген
carthage
Колонией Тира является, например, Карфаген, расположенный на северном побережье Африки. Chẳng hạn, Carthage nằm về bờ biển phía bắc Phi Châu là một thuộc địa của Ty-rơ. |
Xem thêm ví dụ
Чудовище Карфагена! Con vật của Carthage! |
Чудовище из Карфагена? Con thú của Carthage? |
Это число становится еще ужаснее, если учесть, что во времена расцвета Карфагена в нем, как говорили, насчитывалось всего около 250 000 жителей. Con số này càng kinh tởm hơn khi biết rằng, vào thời cực thịnh, lịch sử cho rằng thành Carthage chỉ có độ 250.000 dân. |
Археологические раскопки древнего Карфагена в Северной Африке вскрыли детское кладбище. Các cuộc đào bới khảo cổ nơi thành Carthage miền Bắc Phi Châu đã cho thấy một bãi chôn trẻ con. |
Позже Карфаген был вовлечен в собственную войну с Пирром в Сицилии. Sau này, quân Carthage lâm vào cuộc chiến chống Pyrros của riêng họ tại xứ Sicilia. |
Был союзником Карфагена. Là một đồng minh của Kakurangers. |
Колонией Тира является, например, Карфаген, расположенный на северном побережье Африки. Chẳng hạn, Carthage nằm về bờ biển phía bắc Phi Châu là một thuộc địa của Ty-rơ. |
Я должен покинуть Карфаген! Trẫm sẽ rời khỏi dương gian. |
В то время как Карфаген действительно обещал помощь Риму в 280 до н. э, неясно, что она собой представляла и как повлияла на войну. Dù có một sự thật là người Carthage hỗ trợ quân La Mã vào năm 280 TCN, chúng ta không rõ là họ viện trợ cái gì cho quân La Mã, và không rõ khoản viện trợ này có ảnh hưởng như thế nào đến cuộc chiến. |
Кавалерия включала в себя 4 000 нумидийцев, 2 000 иберийцев, 4 000 галлов и 450 всадников из Ливии и Карфагена. Đội kỵ binh tinh nhuệ của Hannibal cũng là hỗn hợp của 4.000 lính Numidia, 2.000 lính Iberia, 4.000 lính Gaule và 450 lính Libya-Phoenicia. |
Римский государственный деятель Катон расхваливал смоковницу, чтобы убедить сенат в необходимости начать третью Пуническую войну (против Карфагена). Chính khách Cato đã giơ trái vả để thuyết phục Thượng Viện La Mã tham dự Cuộc Chiến Thứ Ba chống lại Carthage. |
Вот здесь поворот к университету Карфаген. Đây là đường đi khỏi Carthage. |
Нантакет был ее большой оригинал - Шины этого Карфаген, - место, где первый мертвых американских кит застрял. Nantucket là nguyên bản tuyệt vời của cô - lốp này Carthage, nơi mà cá voi chết đầu tiên Mỹ đã bị mắc kẹt. |
Затем отправился в Рим, где он пишет свою картину «Гай Марий на развалинах Карфагена», которая была выставлена в Париже и получила золотую медаль Наполеона. Vanderlyn sau đó đi đến Rome, nơi ông đã vẽ hình ảnh của mình Marius giữa những Ruins of Carthage, đã được thể hiện ở Paris, và được huy chương vàng Napoleon có. |
Раскопки в финикийском городе Карфаген (сегодня пригород Туниса, Северная Африка) показали, что между V и III веками до н. э. в жертву богу Ваалу и богине Танит было принесено ни много ни мало 20 000 детей! Các cuộc khai quật ở thành Carthage, xưa thuộc nước Phê-ni-xi (nay là khu ngoại ô thành phố Tunis, ở Bắc Phi), tiết lộ sự cúng tế cho thần Ba-anh và nữ thần Tanit đã có đến 20.000 trẻ con từ thế kỷ thứ năm đến thế kỷ thứ ba TCN! |
После поражения в Первой Пунической войне, Карфаген потерял доступ к ключевым рынкам и был обложен данью со стороны Рима. Sau cuộc thất bại ở chiến tranh Punic lần thứ nhất, Carthago bị suy thoái sau khi mất các thị trường quan trọng và phải cống nạp cho Roma để bồi thường chiến tranh. |
Карфаген был одним из самых больших городов в эллинистические времена (по некоторым оценкам, больше была только Александрия) и числился среди крупнейших городов древности. Nó là một trong những thành phố lớn nhất trong thời đại Hy lạp hóa (theo một số ước tính chỉ Alexandria là lớn hơn) và là một trong những thành phố lớn nhất trước thời kì công nghiệp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Карфаген trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.