kärring trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kärring trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kärring trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kärring trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người vợ, phu nhân, vợ, 婦女, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kärring
người vợ
|
phu nhân
|
vợ
|
婦女
|
phụ nữ
|
Xem thêm ví dụ
Men hon är ingen galen, svartsjuk kärring. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
Hon är en besvärlig kärring. Cô ta dài dòng quá. |
Din gamla kärring! Bà già khốn kiếp! |
Han saknar sin kärring! Hắn nhớ vợ. |
Pablo Escobar och hans lilla kärring don Chepe. Pablo Escobar và cánh tay phải của hắn, Don Chepe. |
Den där feta, oststinkande psoriasis-kärringen är en räddning ibland. Ả mập phì, tích mỡ, hôi mùi phô mai của bệnh vẩy nến thật sự đã giúp mình. |
Han låter som en gammal kärring! Nói như bà già ấy! |
Hon är bara en kärring. Ả chỉ được cái to mồm thôi. |
Nu måste vi ställa in oss hos stans alla kärringar... Được rồi, chúng ta sẽ khiến... những người đàn bà khó tính trong cái trấn này phải thay đổi. |
Kärring! Chết tiệt. |
Gary tror att för att en gammal kärring är gammal kan hon inte kapa ett plan. Gary cứ nghĩ nếu một con mẹ già là người già, thì bà ta đéo thể cướp máy bay được. |
Bara lite problem med kärringen, däruppe. Chỉ một chút vấn đề với cái ngân hàng tinh trùng già nua ở trên lầu. |
Knip igen, din gamla kärring. Ăn cả ống nhé, dơi già. |
Jävla kärring! Con điếm chết tiệt! |
Det var mitt öga, din galna kärring! Mắt tôi, đồ quỷ cái. |
Håll käften, kärring! Câm đi, con bò cái già kia! |
Jag vill att du tar reda på vem kärringen är och... Tao muốn mày đi tìm mụ ta ngay, dù mụ ta có là ai. |
Och hon kanske är snorkig, " bättre än alla andra " kärring. Hoặc cô ả nghĩ mình cao giá hơn mọi người |
Jag är kärringen du gifte dig med. Em là con khốn mà anh đã kết hôn. |
Jag antar att hon var det man hade kallat en " kall kärring ". Có lẽ bà ta là kiểu người ông sẽ gọi là... một con mụ lạnh lùng. |
Det är bara Cody och några kärringar. Chỉ là Cody và một đám đàn bà! |
Enda gången du gillade dig själv - var när du försökte vara nån som den här kärringen gillar. Thời điểm duy nhất mà anh thích bản thân mình... là khi anh cố trở thành người mà con khốn này sẽ thích. |
Jag tänker nu satsa all energi på att krossa kärringen. Tao tính huy động hết năng lượng để huỷ diệt mụ đưa chuyện này. |
Jag är den kärringen. Em là một con khốn như thế đấy. |
Kom igen, kärring! Ra tay đi, con khốn! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kärring trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.