karşıdan karşıya geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karşıdan karşıya geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karşıdan karşıya geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ karşıdan karşıya geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là điều cản trở, đi đường tắt, tường che chiến hào, vượt qua, sự đi ngang qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karşıdan karşıya geçme

điều cản trở

(traverse)

đi đường tắt

(traverse)

tường che chiến hào

(traverse)

vượt qua

(traverse)

sự đi ngang qua

(traverse)

Xem thêm ví dụ

Kırmızı ışık yanarken karşıdan karşıya geçmeye çalıştınız
Anh băng qua đường với biển báo Cấm đi
O kadar basit ki, aslında çocukluğumuzda caddede karşıdan karşıya geçmeyi öğrendiğimizde bize söylenen şey.
Rất đơn giản nó là điều mà chúng ta được nhắc nhở từ lúc còn nhỏ khi đang học cách băng qua đường.
Benim için en çarpıcı anlardan birisi göremeyen birisi olarak yeniden karşıdan karşıya geçmeyi öğrenmek oldu.
Một trong những thời điểm quan trọng cho tôi là khi tôi thật sự học cách băng qua đường lần nữa như một người mù.
Karşıdan karşıya geçmenize yardım edebilirim.
Cháu sẽ giúp ông qua đường!
(Kahkaha) Benim için en çarpıcı anlardan birisi göremeyen birisi olarak yeniden karşıdan karşıya geçmeyi öğrenmek oldu.
(Tiếng cười) Một trong những thời điểm quan trọng cho tôi là khi tôi thật sự học cách băng qua đường lần nữa như một người mù.
Çocuğunuzun okul çağına gelmeden caddede tek başına karşıdan karşıya geçmesine izin vermeyin.
Đừng để con bạn băng qua đường một mình trước khi cháu đến tuổi đi học.
10 Işığımızı Parlattığımız Zaman Bereketleniyoruz: Rastlantıda şahitlik etmenin sonucunda edinilen bazı teşvik edici tecrübeler: 55 yaşlarında bir bayan karşıdan karşıya geçmeye çalışıyordu.
10 Chúng ta được ban phước khi để cho ánh sáng chúng ta chiếu rạng: Sau đây là vài kinh nghiệm cho thấy kết quả khả quan của việc làm chứng bán chính thức: Một bà 55 tuổi đang kiếm cách băng qua đường.
Bir çeşit mobilite geziyolunun harika bir örneği, koşucuların ve bisikletçilerin karşıdan karşıya geçmeden, şehrin bir ucundan öteki ucuna gidebileceği bir otoyol; ayrıca burada birazdan değineceğim bisiklet paylaşımı da mevcut.
Nó là một ví dụ tuyệt vời của một loại đường đi qua công viên di động, một đường siêu tốc cho người chạy bộ và đi xe đạp nơi bạn có thể đi từ một đầu của thành phố đến đầu còn lại mà không băng ngang đường, và họ cũng chia sẻ xe đạp, cái mà chỉ mất khoảng một phút là tôi sẽ có được.
Mülkü karşıdan karşıya görünmeden geçmenin tek yolu bu.
Nó là con đường duy nhất không bị phát hiện.
ELÇİ Petrus ve başka birkaç öğrenci geceleyin Celile Gölü’nde fırtınaya karşı kürek çekerek karşı yakaya geçmeye çalışıyorlardı.
Sứ đồ Phi-e-rơ và một số môn đồ khác đang vật lộn với sóng để chèo thuyền vượt biển Ga-li-lê trong đêm giông bão.
Birçoğu kaç yaşından sonra karşıdan karşıya tek başına geçmesine izin verileceğini, saat kaçta yatakta olması gerektiğini veya kaç yaşından sonra araba kullanmasına izin verileceğini bilir.
Nhiều em có thể nói ngay là em phải đợi tới mấy tuổi mới được phép băng qua đường một mình, được thức khuya hoặc được lái xe.
Çok geçmeden, yaşım ilerlemiş olmasına rağmen tarafsızlık sorunuyla karşı karşıya kaldım.
Chẳng bao lâu sau, dù quá tuổi quân dịch, tôi vẫn bị động viên.
O zamana kadar Reform hareketine karşı koyan ve çok geçmeden Otuz Yıl Savaşları’nda birbirleriyle çatışmaya girecek olan bu iki din, Anabaptistlere karşı olan güçlere katıldı.
Hai tôn giáo này cho đến lúc ấy đứng về hai phía đối lập trong Phong Trào Cải Cách và chẳng bao lâu sau đó sẽ tranh chấp với nhau trong Cuộc Chiến Ba Mươi Năm, nhưng bấy giờ lại liên kết lực lượng để tấn công phái Anabaptist.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karşıdan karşıya geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.