карто́фель фри trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ карто́фель фри trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ карто́фель фри trong Tiếng Nga.

Từ карто́фель фри trong Tiếng Nga có nghĩa là khoai tây chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ карто́фель фри

khoai tây chiên

noun

Я заказывал больше картофеля-фри, большой стакан газировки и дополнительный гамбургер — всего побольше, насколько позволяли средства.
Tôi mua thêm khoai tây chiên, ly nước ngọt lớn hơn và thêm một hăm-bơ-gơ, nếu có tiền thì mua thêm, loại lớn nhất.

Xem thêm ví dụ

Я заказывал больше картофеля-фри, большой стакан газировки и дополнительный гамбургер — всего побольше, насколько позволяли средства.
Tôi mua thêm khoai tây chiên, ly nước ngọt lớn hơn và thêm một hăm-bơ-gơ, nếu có tiền thì mua thêm, loại lớn nhất.
Сегодня одна сестра приготовила аппетитную жареную курочку, картофель фри и свой фирменный салат из помидоров.
Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua!
Картофель фри.
Khoai tây truffle.
«Почему с этим надо есть картофель фри
"Tại sao mẹ muốn ăn khoai tây chiên với thứ đó?"
Одним из этих лайков была страница спирального картофеля фри.
Một trong số đó là "like" trang về khoai tây chiên xoắn.
(Смех) Спиральный картофель фри прелестен, но если он вам нравится, это ещё не означает что вы умнее среднего.
(Cười) Khoai tây chiên xoắn rất ngon, nhưng việc bạn "Like" chúng không nhất thiết là bạn thông minh hơn người.
Я чувствую себя картофелем фри.
Em thấy người khô rang.
Как насчёт картофеля фри в закусочной Центра?
Ăn khoai chiên ở quán Cintra được không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ карто́фель фри trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.