картошка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ картошка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ картошка trong Tiếng Nga.

Từ картошка trong Tiếng Nga có các nghĩa là khoai tây, củ khoai tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ картошка

khoai tây

noun (картофель)

И три мешка картошки, что мы на прошлой неделе стащили.
Cả ba bao khoai tây bọn này đào tuần trước.

củ khoai tây

noun (картофелина)

Xem thêm ví dụ

Ели ли рыбу с жареной картошкой?
Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?
Хочешь картошки?
Muốn khoai tây chiên của tôi không?
Сначала добровольцы под проливным дождем копали картошку.
Vì thế, những người tình nguyện phải đào khoai dưới cơn mưa tầm tã.
Все что он эффективно сделал - так это провел изменение бренда картошки.
Vị vua đã tái thương hiệu khoai tây 1 cách hiệu quả.
Картошка и макароны.
Khoai tây và mỳ sợi.
Печеная картошка.
Khoai luộc...
Он весь день наблюдал, как ты изображаешь печеную картошку.
Cậu ta dành phần tốt nhất trong ngày để xem anh bắt chước củ khoai nướng.
И три мешка картошки, что мы на прошлой неделе стащили.
Cả ba bao khoai tây bọn này đào tuần trước.
С картошкой, до 609.
Với khoai tây, là 609 ngày.
Ещё картошки?
Thế khoai tây chiên thì sao, huh?
Возьми, что тебе захочется, только оставь достаточно на рубэновский сэндвич, сухой, без картошки-фри, без огурцов.
Lấy cho cậu bất cứ cái gì mình muốn miễn là còn đủ cho 1 cái bánh Reuben khô, không khoai tây chiên, kèm rau giầm.
Все мы знаем о вреде курения, о картошке фри и шоколадных батончиках — типичный рацион жителя Глазго.
Bây giờ, chúng tôi biết về việc hút thuốc, những thanh Mars rán kỹ, khoai tây chiên - chế độ ăn uống Glasgow.
Выкидывайте всё, кроме картошки!
Quăng tất cả mọi thứ chỉ trừ khoai tây!
Натуральная, экологически чистая марсианская картошка.
Khoai tây tự nhiên, hữu cơ, do người sao Hỏa trồng.
Моя мама готовит здесь самую лучшую картошку.
Mẹ em làm món khoai tây hầm mỡ ngon nhất làng.
Картошку.
Khoai tây.
У одних ещё оставалась картошка, у других — сухое печенье, у кого-то была даже патока.
Một vài người còn có khoai tây và một số người còn có cả bánh qui.
Фермеры знают о своих соседях все, и вскоре тому брату показали дорогу к нашему домику, куда он и принес картошку, несмотря на пургу.
Ở nông thôn, ai cũng biết nhau, do đó anh nhanh chóng tìm ra nơi ở của chúng tôi và mang bao khoai tây tới đó dưới trời tuyết.
Картошка.
Khoai tây.
Из под картошки.
Đó là túi khoai tây.
Мы ели картошку фри.
Chúng tôi còn ăn khoai tây nữa.
Почему бы тебе не заказать себе картошку-фри?
Sao không ăn khoai của cậu ấy?
Так, взяв у арктической рыбы, например мелкой камбалы, ген, отвечающий за антифризные свойства, можно перенести его в картошку или клубнику, чтобы повысить их морозоустойчивость.
Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá.
Картошка, макароны и несколько банок тунца.
Khoai tây, mỳ sợi và vài hộp cá!
И картошкой?
Hay khoai tây?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ картошка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.