касатка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ касатка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ касатка trong Tiếng Nga.

Từ касатка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cá hổ kình, chim nhạn, cá heo, Nhạn bụng trắng, én. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ касатка

Cá hổ kình

(killer whale)

chim nhạn

cá heo

(grampus)

Nhạn bụng trắng

én

Xem thêm ví dụ

В океанариуме во Флориде касаткам-матерям дают препараты против тревоги, когда забирают у них детёнышей.
Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác.
В 2016 году 24 страны и Евросоюз подписали договор о защите моря Росса — самого дикого участка Антарктиды, где в естественных условиях обитают касатки, морские леопарды и пингвины.
Năm 2016, 24 quốc gia và Liên minh châu Âu đã đồng ý bảo vệ Biển Ross, nơi hoang sơ nhất Nam Cực, đầy động vật hoang dã như cá voi sát thủ, hải cẩu báo, chim cánh cụt.
Может, поймаешь белугу или касатку.
Có thể là bắt một con cá voi trắng hay cá voi sát thủ.
Что ты сделала с касаткой?
Cô làm gì với Shamu rồi?
Я всю ночь смотрел, как рожает касатка в бассейне.
Anh đã thức suốt đêm để xem Orka sinh

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ касатка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.