кататься на лыжах trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кататься на лыжах trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кататься на лыжах trong Tiếng Nga.

Từ кататься на лыжах trong Tiếng Nga có nghĩa là trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кататься на лыжах

trượt tuyết

verb

Я умею кататься на лыжах.
Tôi biết trượt tuyết.

Xem thêm ví dụ

Я так расстроена, что вы отправились кататься на лыжах и даже не позвали меня.
Tớ rất bực khi cậu đi trượt tuyết mà lại không rủ tớ.
Зимой я часто ездил кататься на лыжах.
Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông.
Похитители редко везут своих жертв кататься на лыжах.
Những kẻ bắt cóc thường không đưa nạn nhân đi trượt tuyết đâu.
На выходных, когда я каталась на лыжах.
Đợt cuối tuần em đi trượt tuyết.
Катался на лыжах и водных лыжах.
Với trượt tuyết, lướt ván.
Он такого же возраста, но он не в доме престарелых: он катается на лыжах.
Nó cùng tuổi với con sâu trước nhưng nó không phải vào viện dưỡng lão. nó như đang truọt tuyết vậy
Научил кататься на лыжах.
Dạy tôi trượt tuyết.
Не так давно я катался на лыжах с моим 12-летним внуком.
Cách đây không lâu tôi đi trượt tuyết với đứa cháu ngoại trai 12 tuổi.
Но я люблю кататься на лыжах.
Tôi yêu trượt tuyết!
Вы должны знать, что зимой мы можем кататься на лыжах при температуре в –20 градусов.
Và bạn biết rằng ta vẫn có thể trượt tuyết dù nhiệt độ mùa đông là -20 độ C.
♫ Чернокожие катаются на лыжах.
♫ Người đàn ông da đen trượt tuyết.
Например, я отправил их кататься на лыжах на Срединно-Атлантический хребет, это горная цепь посреди Атлантики.
Hoặc tôi cho chúng lướt nước ở sống núi giữa Đại Tây Dương , nơi ranh giới của Đại Tây Dương và dãy núi cao nhất thế giới.
Катаетесь на лыжах?
Hay trượt tuyết?
Я умею кататься на лыжах.
Tôi biết trượt tuyết.
♫ когда чернокожие катаются на лыжах.
♫ khi người đàn ông da đen trượt tuyết.
Зимой я часто ездил кататься на лыжах.
Tôi từng rất hay đi trượt tuyết vào mùa đông.
В частности, вы можете узнать, сколько шагов прошли, как долго играли в футбол или катались на лыжах.
Bạn có thể xem mình đã đi được bao nhiêu bước hoặc đã đạp xe, chơi bóng đá hoặc trượt tuyết được bao lâu.
Это спортивное устройство для женщин-мусульман, позволяющее им кататься на лыжах, играть в теннис, делать всё, что они хотят, без необходимости снимать головой убор.
Một loại quần áo thể thao cho phụ nữ Hồi giáo, cho phép họ trượt tuyết, chơi tennis, làm mọi việc mà không cần cởi khăn trùm đầu.
Но до этого события было много дней, когда я чувствовала себя так, словно катаюсь на лыжах при плохом свете, задаваясь вопросом: «Что меня ждет в будущем?»
Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?”
Но до этого события было много дней, когда я чувствовала себя так, словно катаюсь на лыжах при плохом свете, задаваясь вопросом: «Что меня ждет в будущем?»
Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều, và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?”
До того, как я обратился в веру, целью моей жизни было кататься на лыжах, и, соответственно, я переехал в Европу после окончания средней школы, чтобы удовлетворять это желание.
Trước khi cải đạo, hoài bão của cuộc đời tôi là trượt tuyết, do đó, tôi dọn sang châu Âu sau khi học xong trung học để hoàn thành ước nguyện đó.
В юности я позаимствовала у своих друзей лыжи, которые были для меня слишком длинны, и ботинки, которые были мне велики, и мой друг стал учить меня кататься на лыжах!
Khi còn là một thiếu nữ, tôi đã mượn những cái ván trượt tuyết quá dài, và những đôi giày trượt tuyết rộng vô cùng, và một người bạn đã dạy tôi trượt tuyết!
Взять к примеру лавиноопасные районы Альп в Австрии, Италии, Франции и Швейцарии, где из-за снежных обвалов иногда погибают туристы. Они не обращают внимания на предупреждения о том, что кататься на лыжах или сноуборде можно только на безопасных трассах.
Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định.
Например, я отправил их кататься на лыжах на Срединно- Атлантический хребет, это горная цепь посреди Атлантики.
Hoặc tôi cho chúng lướt nước ở sống núi giữa Đại Tây Dương, nơi ranh giới của Đại Tây Dương và dãy núi cao nhất thế giới.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кататься на лыжах trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.