katet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ katet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ katet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cạnh, trang, bên, phía, mèo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ katet

cạnh

trang

bên

phía

mèo con

Xem thêm ví dụ

För in första katetern.
Luồn ống thứ nhất vào đi.
Blod i ditt urin satte igen din gamla kateter.
Máu trong nước tiểu đã vón cục và chặn ống nước tiểu.
Katetern rubbas.
Ống dẫn bị lỏng.
Jag behöver en kateter!
Tôi cần ống thông nội tĩnh mạch.
Chase, ta urin från katetern.
Chase, lấy nước tiểu từ ống thông.
Om allt det är negativt - smyg in en kateter i hennes lungor.
Và nếu tất cả đều âm tính thì bắt đầu đưa ống thông vào phổi con bé.
Det enda läkaren behöver göra är att stänga katetern genom hålet.
Các bác sĩ chỉ phải đóng ống thông qua lỗ thủng.
Portman, sätt en kateter.
Portman, cởi đồ ra.
I den här filmen kan vi se hur en väldigt liten kateter för spolen in i hjärtat.
Trong video này, chúng ta có thể thấy cách một ống thông cực nhỏ đưa cuộn dây vào trong tim.
Och vi har en böjlig, motoriserad kateter med en specielt loopad topp som stannar i den knapriga delen av märgen och som följer höftens kontur, när den flyttar sig runt.
Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông.
Vi kommer dock att få sätta en kateter i hennes nacke, för undersökningen.
nhưng chúng ta vẫn phải đặt một ống thông vào cổ cô bé, để người ta có thể xét nghiệm.
Dags att sätta kateter, tvätta mellan fettvalkarna och sticka hål på bölderna.
Đến lúc đặt ống dẫn tiểu cho bà ấy rồi...
Vem har satt katetern?
Ai tẩy cho ông ta vậy?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.