kelime kökü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kelime kökü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kelime kökü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kelime kökü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rootle, reo hò cổ vũ, cây con cả rễ, nguồn cội, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kelime kökü

rootle

(root)

reo hò cổ vũ

(root)

cây con cả rễ

(root)

nguồn cội

(root)

bản

(root)

Xem thêm ví dụ

Kök kelime insanlarla ilgili olsa da, ubuntu'nun sadece insanlara özgü olduğunu sanırdım.
Mặc dù từ gốc dùng để chỉ con người, theo tôi, ý nghĩa của ubuntu lại có thể to lớn hơn thế.
Umut kelimesinin Hint-Avrupa dillerindeki kökü K-E-U şeklinde hecelenen ve -koy- diye söylenen bir kelimedir, ve aynı kökten kavis, eğri kelimesi de gelir.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
Kökü Ugarit diline dayanan bir kelime, bu benzetmenin ‘sırlı kırık bir çömlek parçası’ olarak tercüme edilmesini sağlar.
Một từ gốc Ugarit cho phép dịch một cách khác, “giống như mảnh gốm tráng men”.
Kökü Ugarit diline dayanan benzer bir kelime hem güneşi hem de güneş tanrıçasını betimler.
Một từ gốc Ugarit tương tự hàm ý mặt trời và nữ thần mặt trời.
Ve bu kelime matematiğin ilk zamanlarından beri mevcut, tıpkı bu 10. yüzyıldan kalan kök almada olduğu gibi.
Và đây là từ xuất hiện xuyên suốt trong toán học thời kỳ đầu, ví dụ như những bằng chứng có nguồn gốc từ thế kỷ 10 này.
Ortak bir köke bağlı olan bu iki Yunanca sözcük birbirine benziyorsa da, farklı anlamlara sahip iki farklı kelimedir. Çağdaş bir tercümenin I.
Hai chữ Hy Lạp này có vẻ giống nhau, và hai chữ này đến từ cùng một chữ gốc; tuy nhiên, đó là hai chữ khác nhau và cũng có nghĩa khác nhau.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kelime kökü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.