keps trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keps trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keps trong Tiếng Thụy Điển.

Từ keps trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mũ lưỡi trai, Mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keps

mũ lưỡi trai

noun

Mũ lưỡi trai

noun

Xem thêm ví dụ

Är mycket tjock och bär en keps.
Hắn mặc bộ đồ rất nặng nề, đầu quấn đầy băng.
Min keps.
Nón của tôi.
Vi får tips från ungdomar som säger att de köper gräs av Vit Keps.
Có thông tin từ lũ nhóc nói rằng chúng mua cần sa từ tên Mũ trắng.
Han kan vänta tills jag dödat en kille med dödskalle keps och tights.
Cậu ta có thể đợi tới khi tôi đồ sát xong thằng đầu trâu mặt chó mặc quần bó này.
Tappa inte min keps.
Đừng làm mất của tôi đấy.
Vi har identifierat Svart Keps.
Chúng ta đã xác minh được danh tính tên mũ đen.
Han bar ryggsäck, pratade i mobilen och hade svart jacka och vit keps.
Anh ta mang một chiếc ba lô, đang nói chuyện điện thoại di động mặc áo khoác đen, áo có mũ xám, và đội ngược chiếc bóng chày màu trắng.
Ge mig din keps.
Đưa nón đây.
We'll get the guys in white hats! (ungefärligt översatt "Alla med en vit keps ställ er upp!" och "Alla jocks (person som är sportintresserad) ställ er upp!
Những người đang nấp trong các phòng nghỉ nghe tiếng bọn chúng "Ai đội trắng, đứng lên!" và "Lũ lực lưỡng đẹp trai (jock), đứng lên!
Hej... jag gillar din keps.
Này... tôi thích nón của ông.
Svart Keps stod i terroristlistan.
Đen đã có tên trong danh sách theo dõi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keps trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.