keso trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keso trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keso trong Tiếng Thụy Điển.

Từ keso trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phó mát tươi, phó-mát tươi, phô mai, pho mát, phó mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keso

phó mát tươi

(cottage cheese)

phó-mát tươi

(cottage cheese)

phô mai

pho mát

phó mát

Xem thêm ví dụ

Jag hämtar bönorna och kanske lite keso för gamla tiders skull.
À, để tôi đi lấy mớ đậu đó, có lẽ một ít phôma lỏng để làm món uống thời trước.
Dina lår ser ut som om någon hade spytt upp keso på en varm trottoar.
Bắp đùi của em trông giống như miếng phomat trắng mà ai đó quẳng lên trên một vỉa hè nóng bỏng

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keso trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.