keyifli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keyifli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keyifli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ keyifli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vui, vui vẻ, mừng, vui mừng, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keyifli

vui

(jolly)

vui vẻ

(jolly)

mừng

(happy)

vui mừng

(joyous)

hạnh phúc

(happy)

Xem thêm ví dụ

Şüphesiz sıcak bir kahve ya da çayın yanında keyifli bir sohbet gibisi yoktur.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
İngiliz seksolog Roy Levin, erkeklerin bu yüzden bu kadar sık ve keyifli mastürbasyona evrimleşmiş olabileceğini iddia ediyor.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
Sensiz pek keyifli değildi.
Gần như không vui... khi không có anh.
Bahçe yapılan keyifli bir şeyler yemek için her türlü açık toprak.
Khi làm vườn được thực hiện tất cả các loại điều thú vị để ăn được bật lên với đất.
Ülkeye hükmetmekten bile keyifli olabilir.
Việc này còn thú vị hơn việc nắm quyền đất nước này.
Şimdi bu sonuca bakıp, tamam, genellikle insanlar akılları başka yerdeyken daha az mutlu, ama şüphesiz ki, akılları daha baştan pek keyifli olmayan bir konudan saptığında, en azından o zaman aklın başka yerde olmasının bir işimize yaraması gerekir diyebiliriz .
Bây giờ, bạn có thể nhìn vào kết quả này và nói, thì đúng thôi, thông thường người ta ít hạnh phúc hơn khi để tâm trí đi thơ thẩn, nhưng chắc chắn rằng khi tâm trí họ thoát ly khỏi một điều gì đó không mấy thú vị, thì ít ra, sự thơ thẩn của tâm trí đã làm được cái gì đó tốt cho chúng ta.
Ne kadar keyifli değil mi, güzelim?
Đẹp lắm đúng không con gái?
Daha keyifli hissetmem gerekiyordu.
Đáng lẽ ta phải thấy vui hơn.
İlk kusur, anlaşılan o ki keyifli hayat, olumlu duygu deneyiminiz kalıtsal, yaklaşık yüzde 50 kalıtsal, ve aslında pek değiştirilebilir değil.
Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi.
Bir şeyler yapmak keyiflidir.
Việc đó khá thú vị.
Geçen geceki yemek çok keyifliydi.
Tối qua có vẻ vui nhỉ.
Bu iş, Abiya kadar küçük bir çocuğun yapamayacağı kadar zor olabilirse de izlemesi keyifliydi (Tesniye 24:20).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:20) Họ nhặt trái ô-li-ve và đem đến cối đá gần nhất để ép lấy dầu.
Hem de çok keyifli bir sürpriz.
Một bất ngờ tuyệt vời nhất.
Ve soruyoruz - ve bunu 15 kez binlerce insanın katıldığı tekrarlarla yaptık - keyif arayışı, olumlu duygu arayışı, keyifli yaşam, bağlılık arayışı, zamanın sizin için durması, ve anlam arayışı sizin hayattan tatmin olmanıza ne derece katkı sağlıyor?
Chúng tôi hỏi rằng -- và chúng tôi đã làm việc này trong 15 lần điều tra phản hồi trên hàng nghìn người -- rằng việc đi tìm những thú vui, tìm kiếm những cảm xúc tích cực, một cuộc sống đầy lạc thú, tìm kiếm sự gắn bó, và tìm kiếm ý nghĩa, chúng đóng góp cho sự thỏa mãn với cuộc sống như thế nào?
Belki kendi ayrıcalığının keyifle gösterişini yapmak yerine, ayrıcalığın keyifli gösterişiyle dalga geçiyordu.
Có thể thay vì tỏ ra vui mừng vì đặc quyền của mình, cô ấy mỉa mai sự phô trương đặc quyền ấy.
Okuyucu, cevap verenler ve mikrofon tutanlar Gözcü Kulesi Tetkikinin yararlı ve keyifli geçmesine nasıl katkıda bulunuyor?
Làm thế nào anh đọc, người bình luận và những anh phụ trách micrô góp phần vào việc giúp cho Buổi học Tháp Canh hữu ích và thú vị?
Ancak güzel bir yemek yedikten, keyifli bir yürüyüş yapıp uzun uzun sohbet ettikten ve iyice dinlendikten sonra Saul’u meshetmek için doğru zamanın geldiğini düşündü.
Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ.
Keyifli hayat konusunu insanlara anlatırken, hayattan nasıl daha fazla keyif alacaklarını, ve hangi tip müdahalelerin etkili olduğuna örnek vermek için verdiğimiz ödevlerden bir tanesi düşüncelilik ve tat alma yeteneklerini alıp harika bir gün tasarlamanız isteniyor.
Và để thử nghiệm những phương pháp mà chúng tôi thấy có hiệu quả, chúng tôi dạy cho mọi người về cuộc sống lạc thú, làm thế nào để có nhiều thú vui hơn trong cuộc sống, một trong những bài tập của bạn là sử dụng kỹ năng tập trung, kỹ năng thưởng thức, và sắp xếp một ngày tuyệt vời cho mình.
Anılara dalmak her zaman keyifli olmuyor.
Không phải nhớ lại kí ức nào cũng vui vẻ.
Ve eğer teknoloji gelecek bir ya da iki on yılda keyifli hayatı, iyi hayatı ve anlamlı hayatı yükseltebilecekse, bu yeterince iyi olacaktır.
Và nếu công nghệ, trong một hai thập niên nữa, có thể tăng thêm cuộc sống vui vẻ, cuộc sống tốt và cuộc sống ý nghĩa, mọi việc sẽ tốt đẹp đủ cho chúng ta.
Otomobil, güvenli şekilde sürüldüğü takdirde iş seyahatleri ve keyifli geziler için kullanışlı bir araç olabilir.
Nếu được dùng một cách có trách nhiệm và an toàn, nó có thể là một công cụ rất hữu hiệu để đi làm hoặc du lịch.
The Cambridge History of the Bible’ın belirttiği gibi, “Kutsal Yazılar onu mutlu etti ve mutluluğunu ifade eden üslubunun kıvrak ve keyifli bir yanı vardı.”
Cuốn The Cambridge History of the Bible nói: “Kinh-thánh làm cho ông vui, và có cái gì nhanh nhẹn và hớn hở trong động tác của ông cho thấy rằng ông vui mừng”.
Çok keyifli bir olay.
1 sự kiện rất đáng vui mừng.
Umarım uçuşunuz keyifli geçmiştir, efendim.
Tôi tin rằng Ngài đã có một chuyến bay thoải mái nhỉ?
Günümün en keyifli anı olacak.
Đây là thời điểm hưng phấn nhất trong ngày của tôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keyifli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.