kifayetsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kifayetsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kifayetsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kifayetsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không đủ, thiếu, bất túc, không đầy đủ, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kifayetsiz

không đủ

(scant)

thiếu

(deficient)

bất túc

(deficient)

không đầy đủ

(deficient)

ít

(scanty)

Xem thêm ví dụ

Orada öylece durup geçen aylar boyunca Mackenzielerle yaşayıp onlardan şu kifayetsiz James ve ahmak yavrusu Charles için destek sesleri yükseldiğini duymamış gibi davranma!
Đừng đứng đó... và giả vờ rằng cô đã sống chung với bọn Mackenzies... trong suốt vài tháng qua và không nghe thấy... và đứa con trai Charles ngu ngốc của lão.
Kelimeler kifayetsiz kalınca ben ne yaparım, diyeyim sana.
Ngôn từ không thể diễn tả hết, để tôi kể nghe điều tôi thường làm.
Ve sanırım matematiğin yanıtlarken kifayetsiz kaldığı bazı sorular var.
toán học không thể trả lời được.
Zannedersem baba olan her erkek bu yoldan geçiyor, ilk aylarda hatta belki ilk yıl boyunca gösterdiği duygusal tepki, kimilerine göre kifayetsiz oluyor.
Nhưng tôi nghĩ rất nhiều đàn ông cũng đã trải qua cảm giác này trong những tháng đầu tiên, có thể trong năm đầu đời của đứa trẻ, phản ứng xúc cảm của họ nhiều khi không thỏa đáng.
Kelimeler kifayetsiz kalıyor.
Từ ngữ không diễn tả hết.
Değersiz ölümlülerin kifayetsiz varsayımlarını ezberleyerek!
Ghi nhớ yếu hơn. những giả thiết những người trần nhỏ hơn!
Kemiler kifayetsiz, anlamsızdı.
Lời nói không có giá trị, chúng rất vô nghĩa.
Böylesine kifayetsiz bir durumu kabul etmektense, savaşa devam ederim daha iyi.
Tôi thà trở lại cuộc chiến, hơn là nhận được thứ công bằng kiểu đó.
Kelimeler kifayetsiz kalıyor!
Không có gì để nói!
" İngilizlerin başında kifayetsiz ve ahmakların bulunduğunu kanıtladık. "
Chúng tôi nhìn nhận là người Anh đã được dẫn dắt bởi những kẻ bất tài và ngu ngốc. "
Şimdi nasıl hafifledim, anlatsam kelimeler kifayetsiz kalır.
Giờ tôi thấy dễ chịu làm sao.
Kelimeler kifayetsiz kalır.
Đẹp không thể tả.
Öyleyse sandığımdan daha kifayetsiz bir cadı avcısıymış.
Vậy thì hắn là một thợ săn phù thủy bất tài hơn cha nghĩ nữa.
Ve bu bölümde Gabby bir konuşma terapisti ile çalışıyor ve en basit kelimeleri oluşturmakta zorlanıyor ve çabaladıkça daha da mahvolduğunu, gözyaşlarına boğulduğunu ve kifayetsiz kalarak terapistinin kollarında hüngür hüngür ağladığını görüyorsunuz.
Và trong đoạn video này, bà Gabby đang tập luyện với một vị bác sĩ trị liệu về ngôn ngữ, và bà ấy rất khó khăn để có thể phát âm một vài từ đơn giản, và các bạn có thể nhìn thấy bà ấy càng lúc càng cảm thấy tồi tệ và kinh khủng, và cuối cùng bà ấy đã òa khóc nức nở và thổn thức trong vòng tay vị bác sĩ trị liệu của bà.
Kelimeler kifayetsiz Amberle.
Nói suông không đủ đâu, Amberle.
Münasip şekilde ifade edebilmen için kelimeler kifayetsiz mi kalıyor?
Ngôn ngữ không phong phú với hạnh phúc biểu đạt à?
Size nasıl bir şey olduğunu anlatmaya çalışabilirim, ama siz azla nasıl bir şey olduğunu bilemeyeceksiniz ve yalnız hissettiğimi ne kadar anlatmaya 5.4 milyon kare mildeki tek insan olduğumu soğuğu, kötü bir günde rüzgarla yaklaşık eksi 75 derece olduğunu anlatmaya çalışırsam kelimeler o kadar kifayetsiz kalıyor ve hakkını veremiyorum.
Tôi có thể tìm cách tả cho bạn cảm giác đó như thế nào, nhưng bạn sẽ không bao giờ biết nó là như thế nào, và tôi càng cố giải thích là tôi đã cảm thấy cô đơn, rằng tôi là con người duy nhất trong vòng 5.4 triệu dặm vuông, rằng trời thì lạnh, gần âm 75 độ với gió lạnh buốt trong những ngày xấu trời... thì lời lẽ càng không đủ để diễn tả hết được.
Yine kifayetsiz kaldılar işte.
Vậy là từ ngữ lại không diễn tả được nữa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kifayetsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.