klaga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klaga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klaga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ klaga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là than phiền, than vãn, phàn nàn, càu nhàu, rên rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klaga

than phiền

(complain)

than vãn

(bellyache)

phàn nàn

(complain)

càu nhàu

(grouse)

rên rỉ

(bellyache)

Xem thêm ví dụ

9 Men ofattbart nog dröjde det inte länge förrän samma människor som bevittnat den fantastiska befrielsen började knota och klaga.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằnphàn nàn.
Nå, PMS ger en tillåtelse att vara arg, klaga, var irriterad, utan att förlora titeln "god kvinna."
PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt.
Nästan alla hennes kunder klagade för att hon gett sig av.
Hầu hết khách ở đây đều cằn nhằn vì họ không được gặp cô nữa.
Om någon är flitig, positiv, samarbetsvillig eller tacksam, blir livet lättare än om han är nonchalant, negativ, stridslysten eller klagande.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
(Klagovisorna 3:39, 40) Lärjungen Judas uttryckte sig likaså fördömande mot de ”ogudaktiga människor” som förkastade Jehovas vägledning och var sådana som ständigt ”klagar över sin lott i livet”. — Judas, vers 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Att arbeta flitigt för Kristus innebär att vi tjänar troget och hängivet i våra församlingar och grenar utan att klaga och med glatt hjärta.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
Hur kan en tendens att klaga övervinnas?
Làm thế nào một người có thể khắc phục khuynh hướng hay phàn nàn?
Fly fullständigt från sådant som diskussioner som inte leder någon vart, ett onormalt intresse för sex, att stå ute och hänga, att bara sitta uttråkad och sysslolös och att klaga över att dina föräldrar inte förstår dig.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Det är inte oss ni klagar på, utan på Jehova.”
Không phải anh em đang cằn nhằn chúng tôi mà là cằn nhằn Đức Giê-hô-va”.
I stället för att lita på Jehova blev de rädda och klagade på Mose.
Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se.
Medan jag satt i fängelse eller reste omkring i predikoverket, tog hon tålmodigt hand om vår familjs behov utan att klaga.
Khi tôi ở tù hoặc đi xa để rao giảng, vợ tôi đã nhẫn nại chăm sóc gia đình mà không than phiền.
Man oroar sig bara över en marinsoldat när han stannar för att klaga.
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền.
Att vi närmare betraktar israeliternas beteende i vildmarken kommer att hjälpa oss att inse faran med att låta ett tillfälligt knotande trappas upp till en klagande anda.
Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn.
Bara hjärtat eller klagar patienten på annat?
Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không?
De klagar: ”Varför förde du oss ut ur Egypten för att dö här i öknen?
Họ than phiền: ‘Tại sao ông đã dẫn chúng tôi ra khỏi xứ Ê-díp-tô đặng chết trong đồng vắng này?
Catherines man, Ken, erinrar sig hur deras dotter, när hon kom upp i tonåren, klagade över att han inte lyssnade.
Anh Ken, chồng chị Catherine, cho biết khi đến tuổi vị thành niên con gái anh chị hay than phiền rằng anh không chịu lắng nghe.
Job trodde att det var Gud som hade vållat honom alla dessa olyckor och klagade bittert mot Jehova: ”Är det gott för dig att du skulle göra orätt, ... eftersom du skulle söka finna min missgärning och fortsätta att leta efter min synd?
Gióp nghĩ rằng chính Đức Chúa Trời đem lại những tai họa này cho ông, và ông phàn nàn cay đắng với Đức Giê-hô-va: “Chúa há đẹp lòng đè ép... Sao Chúa tra-hạch gian-ác tôi, tìm-kiếm tội-lỗi tôi, dầu Chúa biết tôi chẳng phải gian-ác?”
Hon var på väg att klaga på halm på golvet när han väntat henne.
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình.
När de blev äldre klagade de ibland över att behöva vara med på studiet.
Khi lớn hơn, thỉnh thoảng chúng than phiền về buổi học của gia đình.
Föräldrar sms:ar och e-postar vid frukostbordet och middagsbordet alltmedan deras barn klagar på att de inte får föräldrarnas uppmärksamhet.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
När en soldat plockas som barn och fostras utan att känna till nåt annat dödar de utan att fråga och dör utan att klaga.
Một chiến binh bị bắt đi khi còn là một đứa trẻ được nuôi dạy mà không biết đến cuộc sống nào khác, chúng sẽ giết mà không hỏi, chết mà chẳng phàn nàn.
Klagar leran över hur den blir använd?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
”När de fick den [sin lön] klagade de för husfadern och sade: ’De här sista har utfört en enda timmes arbete; ändå har du likställt dem med oss som har burit dagens börda och den brännande hettan!’”
“Khi lãnh rồi, lằm-bằm cùng chủ nhà, mà rằng: Những người rốt ấy chỉ làm một giờ, mà chủ đãi cũng như chúng tôi, là kẻ đã chịu mệt-nhọc cả ngày và giang nắng”.
Rebecka klagade till och med: ”Jag har kommit att finna mitt liv motbjudande på grund av Hets döttrar.
Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch.
10 Mose hörde hur de olika familjerna bland folket grät och klagade, var och en vid ingången till sitt tält.
10 Môi-se nghe tiếng dân chúng than khóc, gia đình nào cũng vậy, mỗi người đều khóc tại lối ra vào của lều mình.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klaga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.