klara av trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klara av trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klara av trong Tiếng Thụy Điển.
Từ klara av trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vượt qua, hoàn thành, giải quyết, thực hiện, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klara av
vượt qua(overcome) |
hoàn thành(accomplish) |
giải quyết(manage) |
thực hiện(accomplish) |
làm(make) |
Xem thêm ví dụ
Jag är inte på världsmästarnivå än, men jag vet att jag kan klara av många mästare. Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới. |
Jag vill bara klara av mina affärer och sen ge mig av. Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây. |
Bibeln är en viktig källa till andlig styrka som kan hjälpa deprimerade att klara av sin situation. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
Jag borde klarat av det själv. Em nên tự mình ra tay. |
5 Anta att vi saknar den vishet som behövs för att klara av en prövning. 5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách. |
Han förväntar aldrig mer av oss än vi kan klara av. Ngài không bao giờ đòi hỏi chúng ta làm những điều ngoài khả năng. |
Om en av dina föräldrar missbrukar alkohol eller droger, hur kan du då klara av situationen? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
□ Hur kan män och hustrur klara av den utmaning som kommunicerandet utgör? □ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau? |
Vi klarar av det här. Chúng ta có thể làm được mà. |
Vilka utmaningar ställs somliga inför, och hur har de försökt klara av dem? Một số người đương đầu với những thử thách nào, và họ đã cố gắng như thế nào để vượt qua? |
Kunde den religiösa bakgrund Rut hade hjälpa henne att klara av den här förlusten? Những gì Ru-tơ học từ đạo của cô có giúp cô đương đầu với bi kịch không? |
Jag har gjort det ni ville, men inte klarade av. Con đã làm những gì cha đã làm nhưng không thể. |
Det hjälper oss att klara av prövningar och att inte bli otacksamma. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
Vi kan lättare klara av sorger och besvikelser om vi stärker vårt förhållande till Gud Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng |
b) Vad kan hjälpa ungdomar att klara av prövningar? (b) Ghi nhớ điều gì có thể giúp người trẻ đương đầu với thử thách? |
Hjälp dina barn att klara av svåra situationer 16 Giúp con cái đương đầu với thử thách 16 |
Men Jehova hjälper oss att klara av vilken som helst prövning vi kan råka ut för. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta có thể đương đầu với mỗi thử thách. |
Jag kan nog klara av uppdraget. Tôi tin tôi có thể thưa ông. |
Jag är säker på att du klarar av honom. Tôi chắn anh sẽ giải quyết được hắn |
Hur har en broder lyckats klara av sin sjukdom? Một anh đã đối phó với bệnh tật ra sao? |
Om du ändå inte klarar av betalningsvillkoren, kontakta då din fordringsägare och försök förhandla fram en ny avbetalningsplan. Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả. |
Vi undrade hur vi skulle klara av sådan grym förföljelse. Vợ chồng tôi tự hỏi không biết mình sẽ chịu đựng ra sao trước sự bắt bớ dữ dội. |
Det är svårt att föreställa sig hur Sailor klarade av att göra det hon gjorde den natten. Thật khó để tưởng tượng nổi bằng cách nào Sailor đã xoay sở để làm điều mà em đã làm vào đêm đó. |
Äldstebröder ger kärleksfulla råd från Bibeln som kan hjälpa oss att klara av våra problem Các trưởng lão nhân từ đưa ra lời hướng dẫn dựa trên Kinh Thánh để giúp chúng ta đương đầu với khó khăn |
Jag visste att de inte klarade av nyheten om vätskan, och jag hade rätt. Con biết hai đứa nó không thể bình tĩnh khi nghe sự thật về chất tím, và bọn nó đã chứng minh là con đúng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klara av trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.