klocka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klocka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klocka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ klocka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đồng hồ, chuông, cái đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klocka

đồng hồ

noun

Varför bryr du dig så mycket om klockan?
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy?

chuông

noun

När hon föddes ringde de i klockorna från soluppgången till solnedgången.
Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn.

cái đồng hồ

noun

Varför bryr du dig så mycket om klockan?
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy?

Xem thêm ví dụ

Om vi inte bringar vårt liv i överensstämmelse med det förhållandet, då kommer till sist allt planerande av vårt liv för att rätta oss efter klockor eller almanackor att visa sig vara till ingen nytta.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
" De kallas för'passionens klockor'. "
Tức là viên châu giúp người ta thư giãn.
Uppståndelsen i Mexico City fick en klocka att ringa.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
Du får min klocka.
Tôi sẽ đưa đồng hồ cho anh?
Skeppskronometern – en tillförlitlig klocka som kan användas till havs – gjorde att de kunde bestämma sin longitud, sin östvästliga position.
Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây.
Om vi skulle ge en vän en dyrbar klocka, en bil eller rentav ett hus, skulle den vännen säkert bli glad och tacksam, och vi skulle få uppleva givandets glädje.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
Det är en klocka.
Đồng hồ à?
i Jag hör klockor.
Cháu... cháu nghe tiếng chuông.
De har inte klockat mina toabesök.
Anh biết không, họ không tính thời gian tắm rửa của em đấy.
Båda dessa klockor har senare omgjutits.
Hai tập OVA cũng đã được phát hành sau đó.
Dessa är kemiska klockor, och de kan återfinnas hos alla kända varelser som har två eller mer celler och i vissa med bara en cell.
Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào.
Jag hade just sjunkit mitt huvud om detta när klockorna ringde elden, och i varm hast the motorer rullade det sättet, som leds av en spretiga skara män och pojkar, och jag bland de främsta, för jag hade hoppat bäcken.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Vänta bara tills du ser th " guldfärgade ärttörne blommar ett " e " blommor o " th " kvast, ett " e " ljung flowerin ", alla lila klockor, en " hundratals o " fjärilar flutterin " en " bin hummin " en " sånglärkor Soarin " upp en " Singin'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
För femtio år sedan kom missionärerna till min fars urmakeri för att lämna in en klocka på lagning.
Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa.
Inga fönster, inga klockor.
Không có cửa sổ, hay đồng hồ.
Det ser ut som en klocka men är en geosynkron personsökare.
Nó nhìn giống đồng hồ nhưng thật ra nó là một thiết bị định vị.
Om inte annat, så har jag upptäckt vad vi utsätter våra talare för: handsvett, sömnlösa nätter, en onaturlig rädsla för klockor.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
En klocka utan en hantverkare.
Một chiếc đồng hồ không được tạo ra bởi người thợ.
Klockorna döljer en rad tekniska funktioner.
Những chiếc đồng hồ này, chứa các chức năng chiến lược.
Men alla klockor som människan konstruerar skulle alltid vara underlägsna och styrda av de himlakroppar som den store tidhållaren, Jehova Gud, hade satt i rörelse enligt ett exakt tidsschema till gagn för människan.
Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người.
Du har en ring, en klocka.
Ông có một chiếc nhẫn, một chiếc đồng hồ.
Fin klocka, Gould.
Đồng hồ đẹp đấy, Gould.
Mr Turnbull, det verkar som klockorna är på väg att ringa ut i Washington
Ngài Turnbull, cuối cùng thì chuông đã sẵn sàng rung lên ở Washington
Min skrikande leguan-klocka brukar skrämma folk.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.
Man kan lägga dem i en låda och skaka omkring delarna, och några kanske rentav passar in i varandra, men det kommer inte att bli en klocka som fungerar.”
Bạn có thể để những bộ phận đó vào một chiếc hộp và lắc hoài, rất có thể một vài bộ phận ráp vào với nhau được nhưng không có thể làm thành chiếc đồng hồ có tiếng tích tắc.”

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klocka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.