книжный шкаф trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ книжный шкаф trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ книжный шкаф trong Tiếng Nga.

Từ книжный шкаф trong Tiếng Nga có nghĩa là tủ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ книжный шкаф

tủ sách

noun

Но самый продаваемый книжный шкаф. Чем же можно заменить его для детей?
Nhưng tủ sách bán chạy. Làm sao để sao chép nó cho trẻ em?

Xem thêm ví dụ

Один изучающий китайский язык, хотел сказать выкуп, но, чуть изменив интонацию, призвал слушателей верить в книжный шкаф Иисуса.
Khi phát âm hơi trại một chút, người học tiếng Trung Hoa đã khuyến khích cử tọa đặt đức tin vào tủ sách của Chúa Giê-su thay vì giá chuộc.
Но самый продаваемый книжный шкаф.
Nhưng tủ sách bán chạy.
Это книжный шкаф Billy - самый продаваемый товар фирмы IKEA.
Đây là tủ sách Billy -- sản phẩm bán chạy nhất của IKEA.
Большинство людей не может, следуя инструкциям, собрать себе книжный шкаф, а ты сейчас работаешь на космическом корабле.
Hầu hết tất cả mọi người đều không thể đọc hướng dẫn sử dụng để dựng tủ sách cho mình
Отец держал виски в запертом книжной шкафу в кабинете, и туда я сунуться не могла.
Bố đã khóa chặt chai rượu của chú ấy trong tủ sách tít trong phòng đọc của mình, và tôi không thể đột nhập vào đó.
Итальянский книжный шкаф из цельной древесины, первая половина...
Tủ sách kiểu Ý bằng gỗ khối, nửa đầu...
Я всего лишь, ммм, я переползу под книжный шкаф.
Tôi sẽ nằm dưới kệ sách.
Это книжный шкаф Billy – самый продаваемый товар фирмы IKEA.
Đây là tủ sách Billy -- sản phẩm bán chạy nhất của IKEA.
Наклонившись, чтобы выбрать фильм с нижней полки в книжном шкафу, она заметила фотографию своего дяди, трагически погибшего незадолго до этого.
Em cúi xuống để nhìn vào các cuốn phim nằm trên kệ sách thấp nhất thì em thấy bức ảnh người chú của em đã qua đời một cách bi thảm trước đó không lâu lắm.
Сегодня Барсику не нужны эти качества для поиска и добывания обеда в его мисочке, но инстинктивно обозревая комнату с высоты книжного шкафа, он делает именно то, для чего был создан в ходе эволюции.
Ngày nay, Grizmo không cần những kỹ năng đặc biệt này để kiếm bữa tối cho mình nữa, nhưng việc nhìn phòng khách từ giá sách chính xác là những gì nó làm theo bản năng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ книжный шкаф trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.