коала trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ коала trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ коала trong Tiếng Nga.

Từ коала trong Tiếng Nga có các nghĩa là koala, gấu koala, Koala. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ коала

koala

noun

Например, среди морских коньков или коал
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala,

gấu koala

noun

как это делают коала или кенгуру.
giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru,

Koala

Коалы не бросают своих деток.
Koala sẽ không bỏ mặc con của nó đâu.

Xem thêm ví dụ

Например, среди морских коньков или коал именно мужские особи всегда заботятся о потомстве.
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế.
Коала сейчас вернётся.
Tôi sẽ quay lại ngay.
Вряд ли я заведусь, когда на меня смотрит этот коала.
Yeah, chắc em không hứng nổi khi mà con gấu túi trên tủ cứ nhìn chằm chằm vào em.
Давайте рассмотрим этот коан, повествующий о непривязанности.
Hãy xem ví dụ về Công án sau, đề cập đến phép tu tập không vương vấn.
Поэтому, желая приучить себя к жизни с этими тайнами, монахи использовали коллекцию из примерно 1 700 загадок и двусмысленных филосовских алогизмов, которые называются коа́ны.
Vì vậy, để tập sống chung với chúng, các thiền sư sử dụng tuyển tập gồm 1.700 câu chuyện chiêm nghiệm, tư duy triết học nhập nhằng được gọi là Công án (kōans).
Поскольку коаны намеренно созданы без правильного решения, будет бессмысленно пробовать разгадать их собственными силами.
Vì chúng vốn dĩ là những điều nghịch lý, nên ta rất dễ tự lầm lạc khi cố gắng giải mã những giai thoại này.
Ладно, я вчера ходила в зоопарк, и теперь я коала.
Okay, Chị đã thăm sở thú hôm qua, và bây giờ chị là một con gấu túi.
Камфорные деревья захватили пастбищные территории, а также конкурируют с эвкалиптовыми деревьями — единственным источником пищи для коал, находящихся на грани исчезновения во многих частях восточной Австралии.
Long não đã xâm chiếm các đồng cỏ, cũng như cạnh tranh với các loài bạch đàn, mà chúng lại là nguồn thức ăn duy nhất của gấu túi-hiện đang ở tình trạng nguy cấp tại nhiều khu vực ở miền đông Úc.
Но в отличии от реальных судебных дел, коаны изначально непостижимы.
Không giống với những vụ án thực tế, Công án có bản chất nghịch lý.
ФРАНЦИСКО КОАНА, член мозамбикского комитета Общества Сторожевой Башни, провел десять лет в лагерях «перевоспитания».
FRANCISCO COANA là một thành viên của ủy ban ở xứ Mozambique, phải sống trong “trại cải tạo” mười năm.
В зоопарке представлены распространенные в естественных условиях уникальные виды растений и животных этой страны: от кенгуру и коал до утконосов и динго.
Sở thú có các loài sinh vật hoang dã độc đáo ở Úc, từ kangaroo đến gấu túi (koala), từ các con thú mỏ vịt đến loài chó rừng đingô.
Вдобавок к исследованию двусмысленности коаны часто высмеивают тех, кто утверждает, что знает истинную природу окружающего мира.
Bên cạnh việc lý giải những điều nhập nhằng, Công án thường chế giễu nhân vật tự xưng có cái nhìn toàn diện về thế giới xung quanh.
Он не знал, что такое коала, но сказал, что считает её любопытным созданием.
Nó không biết gì về loài gấu đó, nhưng nó cho rằng đó là một sinh vật có ngoại hình khá hay ho.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ коала trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.