колготки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ колготки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ колготки trong Tiếng Nga.

Từ колготки trong Tiếng Nga có các nghĩa là quần lót dài, bít tất dài, quần, quần dài, Quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ колготки

quần lót dài

bít tất dài

(hose)

quần

quần dài

Quần

Xem thêm ví dụ

Ты что носишь, колготки?
Em đang mặc gì thế? Đồ à?
Г-н MeanwhiIe колготки лицом кричит...
Trong lúc đó, ông Panty hét lên...
Просто скажи мне, если ты хочешь крем от прыщей или колготки.
Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy?
Ты можешь порвать колготки.
Cô có thể bị rách vớ da đấy.
Маленькие зацепки на колготках, которые она зашивает и оставляет петли.
Chọn một góc trên quần hoa bà tự thêu, thêm mấy cái vòng nhỏ vào,
Моим любимым нарядом были блестящие сапожки и мои пчелиные колготки.
Trang phục ưa thích của tôi là đôi bốt long lanh và quần hình con ong của tôi.
Терпеть не могу колготки.
Trời, tôi ghét quần tất bó.
Пчелиные колготки?
Quần con ong?
Колготку надел, а перчатки забыл?
Anh giấu mặt, nhưng không giấu vân tay à?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ колготки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.