компьютерная мышь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ компьютерная мышь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ компьютерная мышь trong Tiếng Nga.
Từ компьютерная мышь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Chuột, chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ компьютерная мышь
Chuộtnoun (указывающее устройство, водимое ладонью по столу) |
chuộtnoun |
Xem thêm ví dụ
2013 — Дуглас Энгельбарт (р. 1925), американский изобретатель в области компьютерных технологий, создатель компьютерной мыши. 2007) 1925 – Douglas Engelbart, nhà khoa học máy tính người Mỹ, phát minh ra chuột máy tính (m. |
Нет никого на всей планете, кто бы знал, как сделать компьютерную мышь. Không có ai trên thế giới này biết cách làm ra con chuột vi tính. |
Другой предмет очевиден — компьютерная мышь. Cái còn lại thì rõ ràng là 1 con chuột vi tính. |
И он управляет всем этим с помощью вот этой панели с клавиатурой под пять пальцев и с первой в мире компьютерной мышью, которую он создал специально для этой системы. Và ông điều khiển tất cả mọi thứ bằng thiết kế nền tảng này, với chiếc bàn phím năm ngón và với con chuột máy tính đầu tiên, mà ông đã thiết kế riêng để vận hành với hệ thống này. |
Вводить текст можно прямо на экране с помощью мыши или на обычной компьютерной клавиатуре (некоторые физические клавиатуры не поддерживаются). Để sử dụng bàn phím ảo, bạn chỉ cần nhấp vào bàn phím ảo bằng chuột hoặc gõ phím tương ứng trên bàn phím thực của mình (không phải tất cả bàn phím thực đều tương thích). |
Но кто сейчас знает, как сделать компьютерную мышь? Nhưng mà ai biết cách làm con chuột vi tính? |
Чтобы понять эту систему, мы создали компьютерную модель гнездования, основанную на отдельных, простых правилах, и сымитировали тысячи и тысячи дней в виртуальной колонии летучих мышей. Để hiểu được hệ thống này, chúng tôi đã xây dựng một mô hình máy tính về việc đậu của chim, dựa trên các quy luật cá thể, đơn giản, và mô phỏng hàng nghìn, hàng nghìn ngày trong quần thể dơi ảo. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ компьютерная мышь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.