кондиционер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кондиционер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кондиционер trong Tiếng Nga.

Từ кондиционер trong Tiếng Nga có các nghĩa là máy lạnh, máy điều hòa không khí, điều hoà, Máy điều hòa không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кондиционер

máy lạnh

noun (máy điều hoà nhiệt độ)

Мистер Капур не вешал кондиционер в моей комнате!
Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh.

máy điều hòa không khí

noun

điều hoà

noun (máy điều hoà nhiệt độ)

Нет, мне нравится кондиционер.
Không, tớ thích cái điều hoà.

Máy điều hòa không khí

Xem thêm ví dụ

Задумайтесь: одна наиболее успешная международная попытка 20-го века, относящаяся к окружающей среде, — Монреальский протокол — в котором нации Земли объединились для защиты планеты от вредного воздействия разрушающих озон веществ, используемых в то время в кондиционерах, холодильниках и других охладительных устройствах.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Рэнделл работал служащим по ремонту кондиционеров, которые были в тех зданиях.
Hắn làm việc cho bên bảo trì điều hòa đã lắp đặt cho ba tòa nhà.
Раньше они посещали конгрессы, которые проходили недалеко от дома в удобных помещениях с кондиционерами.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
В прошлом, ещё до изобретения кондиционеров, [ у зданий ] были толстые стены.
Trong quá khứ, trước khi có điều hòa không khí, chúng ta có những bức tường dày.
Первый член семьи, который достанет нам работающий кондиционер, получит награду.
Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng.
Обычно [ в машине ] было слишком жарко, слишком душно или слишком пахло, а мой отец не разрешал нам включать кондиционер.
Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí.
Многие дорогостоящие товары, такие как кондиционеры, внедорожники, компьютеры и мобильные устройства, оставались недоступно дорогими или просто не были изобретены в то время.
Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra.
И без кондиционера.
Không có điều hòa.
Или парень, который чинит кондиционеры.
Cái gã sửa máy điều hòa nữa.
Кондиционер включился на полную мощность несмотря на то, что был выключен радио сошло с ума, как и Трини.
Như máy lạnh mở hết công suất trong khi công tắc không có bật và... Trini cũng vậy.
И установил кондиционеры, чтобы они чувствовали как-будто находятся в Антарктиде.
Và tôi đã cho vặn máy lạnh hết cỡ. Khiến trong đó như Nam Cực.
Не смог послать Кэмерон в этот коридор с кондиционером для доставки плохих новостей?
Cậu để Cameron xuống hành lang có điều hòa này để đưa tin xấu không được à?
Было бы удивительно, если бы коллективно мы могли решить не только проблемы структуры, над чем мы сейчас работаем, но и проблемы инфраструктуры, такие как кондиционеры, работающие от солнечной энергии, автономная энергетика, автономная санитария — дешёвые, доступные, эффективные решения которыми каждый с лёгкостью может воспользоваться и предоставить в общий доступ, где они будут принадлежать каждому и будут доступны каждому.
Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người?
Люди с бóльшим удовольствием идут на площадь, нежели в торговый центр, где работает кондиционер.
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ.
И выбрасывает деньги на скульптуры, вместо того чтобы купить кондиционер.
Dám xài cả một gia tài cho những bức tượng mà lại không có một cái máy lạnh trong nhà.
Она молилась о моей машине без кондиционера, прося, чтобы она работала так, как нужно.
Bà đã cầu nguyện cho chiếc xe không có máy điều hòa nhiệt độ của tôi, và cầu xin cho chiếc xe sẽ vận hành theo như tôi cần.
В нашей машине не было кондиционера.
Xe của chúng tôi không có máy điều hòa.
А это плохо для каждого, у кого есть кондиционер.
Những người đang sử dụng điều hòa sẽ không vui khi nghe điều đó đâu.
Мистер Капур не вешал кондиционер в моей комнате!
Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh.
В ней нет кондиционера.
Nó không có máy điều hòa.
Затем, если вы оглядитесь в своей ванной, то увидите много продуктов, например, шампунь, кондиционер, крем против морщин, лосьон для тела, а также зубную пасту.
Và rồi nếu bạn nhìn quanh phòng tắm, bạn thấy thật nhiều sản phẩm nữa như là dầu gội, dầu xả, kem chống nhăn, sữa dưỡng thể, và còn cả kem đánh răng.
У них есть кондиционер и кабельное.
Họ có máy điều hòa và truyền hình cáp.
У нас была такая же жара тогда в Гафни, но мы не знали, что такое кондиционер, поэтому просто смирились с тем, что летом приходится чувствовать себя отвратительно.
Hồi ở Gaffney cũng nóng như thế này, nhưng mà chúng tôi đã biết điều hòa là cái gì đâu, nên chúng tôi đành chấp nhận sự thật rằng mùa hè đồng nghĩa với khổ nạn.
И отключи кондиционер, раз будешь там.
Và tăng nhiệt độ cái điều hòa lên giúp.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кондиционер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.