конфета trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ конфета trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ конфета trong Tiếng Nga.

Từ конфета trong Tiếng Nga có nghĩa là kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ конфета

kẹo

noun

Вдруг самая старшая дочь воскликнула: „Я хочу конфет!“
Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!"

Xem thêm ví dụ

— Помоги мне захватить конфет.
Giúp tớ lấy kẹo nào.
Я сказала им, что ваши конфеты абсолютно неописуемы.
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
Самый простой пример этой концепции: если вы попросите группу людей угадать сколько конфет находится в банке.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
Потому что их вдохов с испорченной конфеты являются:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Конфеты?
Kẹo que?
И поэтому я надеюсь привлечь её этими конфетами.
Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này.
Итак, от счастья я начал рассказывать об этом своим друзьям и коллегам по работе, которые в свою очередь просили у меня шоколадных конфет, чтобы отпраздновать рождение моей малышки.
Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi.
Малыш продолжал ходить по кругу, иногда сам облизывая конфету, до тех пор, пока от нее ничего не осталось.
Đứa bé trai tiếp tục đi vòng tròn, thỉnh thoảng nó cũng liếm cây kẹo cho đến khi hết.
За пределами тропиков кокос часто воспринимается как начинка для конфет и печенья.
Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.
Мой отец он продавал конфеты в коробке.
Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp.
Гaрри, можeшь отвeдaть лaкричныx конфет, покa меня нe будeт.
cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé.
Хотела передать конфеты девочкам.
kẹo Sôla cho con bé.
И неважно, предлагаются в них машины или конфеты. Они взывают: «Купи это, и ты станешь более счастливым».
Dù quảng cáo xe hơi hoặc bánh kẹo đi chăng nữa, ý tưởng tiềm ẩn trong lời quảng cáo vẫn là: ‘Hãy mua sản phẩm này, thì bạn sẽ hạnh phúc hơn’.
Карточки вышли из моды, да и рынок конфет обычно локальный.
Những chiếc thẻ đã chết từ lâu, và thị trường kẹo thường khá địa phương.
Он побудил их купить конфеты и возместить украденное. Это усилило наставление из Писания.
Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực.
Пересекая обширные песчаные дюны, окаймляющие морское побережье, он старательно прокладывал себе путь через выброшенные бутылки, консервные банки, полиэтиленовые пакеты, обертки конфет и жевательной резинки, газеты и журналы.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
Филлис страшно расстроилась, ведь она отдала мальчику последнюю конфету.
Phyllis cảm thấy rất buồn vì chị đã cho đứa bé trai cây kẹo cuối cùng của mình.
Это конфета или орех?
cả kẹo hoặc hạt lạc?
Честно говоря, большинство думали, что я R2-D2, но всё равно я насобирал кучу конфет.
Hầu hết mọi người tưởng tao là R2-D2, nhưng tao vẫn có rất nhiều kẹo
Брат Хелворсен, все еще будучи пилотом, сбрасывает конфеты из самолета, как он делал это во время участия в Берлинском воздушном мосту сразу после окончания войны.
Anh Halvorsen vẫn còn là một phi công, ông thả kẹo xuống từ một chiếc máy bay như ông đã làm trong hãng hàng không Berlin sau chiến tranh.
Сахар есть не только в конфетах и десертах, сахар есть в томатном соусе, в йогурте, в сухофруктах, в ароматизированных напитках и батончиках гранолы.
Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola.
А если мы знаем имя, можно нам конфет?
Nếu chúng tôi biết, chúng tôi có thể có kẹo không đây?
С рыданиями и слезами я принес извинения владельцу и заплатил ему за конфету гривенник, который мама дала мне взаймы (который я должен был потом отработать).
Với tiếng khóc nức nở, tôi xin lỗi người chủ tiệm và trả ông tiền cho thỏi kẹo là mười xu mẹ tôi đã cho tôi mượn (mà tôi phải kiếm được số tiền đó sau này).
— Она очень помогла мне в библиотеке, и я подумала, что будет вежливо отблагодарить ее конфетами.
“Cô ấy giúp cháu rất nhiều trong thư viện, nên cháu nghĩ mình nên mang biếu ấy ít kẹo.”
чтобы он смог отправить весь нужный мармелад и конфеты Шоколадному яйцу, чтобы M&M's приступил к делу.
vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ конфета trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.