konkret trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konkret trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konkret trong Tiếng Thụy Điển.

Từ konkret trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bê tông, thực tế, có thật, thật, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konkret

bê tông

(concrete)

thực tế

(substantial)

có thật

(substantial)

thật

(substantial)

thật sự

Xem thêm ví dụ

En annan audition på Twentieth Century Fox ledde inte heller till något konkret.
Tuy nhiên, một tác phẩm đầu tư hàng triệu USD của 20th Century Fox cũng không phải toàn những mặt xấu.
För mig personligen är svar till förståndet mycket konkreta, som klart uttalade ord, medan svar till hjärtat är mer allmänna, som en känsla av att vilja be mer.10
Đối với tôi, sự trả lời trong trí thì rất cụ thể giống như những lời nói rõ ràng, trong khi sự đáp ứng trong tâm thì khái quát giống như một cảm tưởng muốn cầu nguyện thêm.10
Det kallar jag inte konkret.
Khó mà có thể gọi đó là cụ thể.
Vad kan du göra konkret för att få bort de här stridigheterna eller spänningarna ur ditt liv?
Một điều cụ thể mà các em có thể làm để loại bỏ mối bất hòa này từ cuộc sống của các em là gì?
Joel: Så bara av den här bibelversen, som skrevs för nästan 2 000 år sedan, kan man se vilka behov män och kvinnor har och få konkreta råd som verkligen fungerar.
Bình: Anh thấy đó, câu Kinh Thánh này mặc dù được viết cách đây khoảng 2.000 năm, nhưng đã nêu lên nhu cầu của cả hai người trong hôn nhân và cung cấp những lời khuyên hữu ích, nếu áp dụng sẽ thấy được kết quả.
Begrunda vad du kan göra konkret för att utöva större tro på Jesus Kristus så att du i likhet med Alma kan bli befriad från den smärta eller ånger du känner på grund av dina synder.
Hãy suy ngẫm điều các em có thể làm để sử dụng thêm đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô để, giống như An Ma, các em có thể được giải thoát khỏi cảm giác đau đớn hay hối hận về tội lỗi của các em.
För att få människor att förstå skillnaden mellan valen måste de förstå konsekvenserna som är associerade med varje val och att konsekvenserna måste kännas levande, på ett väldigt konkret sätt.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Nöj dig inte med allmänna upplysningar, utan försök hitta konkreta, lärorika och verkligt nyttiga upplysningar.
Đừng chọn những điểm khái quát, nhưng hãy tìm kiếm những điểm cụ thể thật sự hữu ích và có tác dụng nâng cao hiểu biết.
Han kanske trodde på Kristus i allmänhet men litade inte på att Kristus kunde hjälpa honom konkret på en personlig nivå.
Nói chung, người ấy có thể đã tin nơi Đấng Ky Tô nhưng bản thân người ấy không tin Đấng Ky Tô một cách cụ thể.
Genom att fundera över saken noggrant kommer vi att kunna ge honom konkreta svar.
Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt.
I de flesta konkreta fall kommer dock objekten att vara mängder försedda med en bestämd struktur och morfierna att vara funktioner som bevarar denna struktur.
Tuy nhiên trong hầu hết các thiết lập cụ thể, các đối tượng sẽ là các tập hợp với một số cấu trúc bổ sung và các phép đẳng cấu sẽ là các hàm mà duy trì cấu trúc đó.
Du kan till exempel lättare bli distraherad av din enhet när du inte har något konkret och meningsfullt planerat för dagen.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.
ETT KONKRET SÄTT ATT UNDERSÖKA HJÄRTAT
MỘT CÁCH THỰC TẾ ĐỂ XEM XÉT LÒNG MÌNH
* Välja ut konkreta dagliga handlingar som stärker deras personliga förpliktelse till ett liv i rättfärdighet.
* Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình.
En ung kvinna vill ha konkreta bevis på att Mormons bok är sann innan hon tror på den.
Một người thiếu nữ muốn có bằng chứng xác thực rằng Sách Mặc Môn là chân chính trước khi người ấy chịu tin sách đó.
* Herrens ande försöker bringa ordning, eller mer konkret, att organisera en evig familj genom tempelbeseglingens förrättning.
* Thánh Linh của Chúa tìm cách mang lại trật tự—cụ thể là tổ chức một gia đình vĩnh cửu qua giáo lễ của lễ gắn bó trong đền thờ.
Jag har gett dem, och jag ger nu dig, detta konkreta förslag: Sök himmelsk vägledning en dag i taget.
Tôi đã đưa ra cho họ và giờ đây tôi đưa ra cho các em, lời đề nghị cụ thể này: hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của thiên thượng mỗi lần một ngày.
Ge konkret, uppriktigt beröm för att hjälpa dem att förstå hur värdefulla de är för Jehova.
Hãy thành thật khen ngợi một cách cụ thể, nhằm giúp họ hiểu mình có giá trị dưới mắt Đức Giê-hô-va.
Även om mycket av det som följer konkret tar upp förståelse av sammanhang och innehåll i skrifterna, kan de flesta av samma principer och tankar tillämpas på ett studium av vår tids profeters ord och budskap.
Mặc dù phần nhiều những điều tiếp theo các bài nói chuyện để thông hiểu văn cảnh và nội dung của thánh thư một cách cụ thể, nhưng hầu hết các nguyên tắc và ý kiến giống như vậy có thể được áp dụng cho việc học hỏi những lời nói và sứ điệp của các vị tiên tri ngày sau.
Kanske väntar vi på experter med specialkunskaper för att lösa konkreta problem.
Có lẽ chúng ta chờ cho các chuyên viên hiểu biết về chuyên môn đến giải quyết các vấn đề cụ thể.
Mina klasskompisar hade väldigt konkreta svar, till exempel att bli vetenskapsman.
Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học.
Ett konkret sätt att se om vi är helhjärtade i vår tjänst är alltså att granska våra prioriteringar i livet.
Vì thế, việc xem xét những điều ưu tiên trong đời sống là cách thực tế để kiểm tra xem chúng ta có phụng sự Đức Chúa Trời với lòng trọn vẹn hay không.
”Och jag uppmanar er att ni, när ni får dessa uppteckningar” — vilket betyder att ni har lyssnat, läst, studerat och begrundat den aktuella frågan — frågar Gud, den evige Fadern, i Kristi namn, om inte dessa uppteckningar är sanna” — det vill säga ni ber eftertänksamt, konkret och vördnadsfullt med en bestämd avsikt att följa svaret på bönen — ”och om ni frågar med ett uppriktigt hjärta, med ärligt uppsåt och med tro på Kristus, skall han uppenbara sanningen om dem för er genom den Helige Andens kraft.
“Và khi nào các người nhận được những điều này”—có nghĩa là các anh chị em đã lắng nghe, đọc, học hỏi và suy ngẫm về câu hỏi liên hệ—thì “hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không”—có nghĩa là các anh chị em sẽ cầu nguyện một cách thận trọng, cụ thể và nghiêm chỉnh với lòng cam kết chắc chắn sẽ tuân theo sự đáp ứng cho lời cầu nguyện của mình—“và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
* Vad är något konkret du kan göra för att i högre grad komma till Herren så att du kan förändras genom försoningen?
* Có một điều mà các em có thể làm để đến với Chúa một cách trọn vẹn hơn để các em có thể được thay đổi nhờ vào Sự Chuộc Tội là điều gì?
När du skriver ner ditt mål, ta då med konkreta detaljer om hur du ska uppnå det.
Khi các em viết mục tiêu của mình, hãy gồm vào các chi tiết cụ thể về cách các em sẽ thực hiện mục tiêu đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konkret trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.