konkurrens trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konkurrens trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konkurrens trong Tiếng Thụy Điển.

Từ konkurrens trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cạnh tranh, Cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konkurrens

cạnh tranh

adjective verb

Ni är på väg in i en värld där det råder våldsam konkurrens.
Các em đang đi vào một thế giới cạnh tranh khốc liệt.

Cạnh tranh

Ni är på väg in i en värld där det råder våldsam konkurrens.
Các em đang đi vào một thế giới cạnh tranh khốc liệt.

Xem thêm ví dụ

Tidigare generationer hade sina svårigheter med varianter av självgodhet och narcissism, men idag kan vi ge dem seriös konkurrens.
Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa.
Konkurrens på jobbet eller i skolan som får dig att bedöma ditt eget värde efter vad andra klarar av att göra.
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
Hans förvärvsarbete kan till exempel innefatta ekonomisk konkurrens med andra människor eller företag som tillverkar liknande produkter eller erbjuder liknande tjänster.
Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ.
Jag gillar konkurrens.
Em thích những cuộc thi đau tốt đẹp và lành mạnh.
”Den verkliga utmaningen i dag ... [är] inte skulder och underskott eller global konkurrens, utan att finna ett sätt att få ett rikt och tillfredsställande liv utan att förstöra planetens biosfär, som uppehåller allt liv.
“Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống.
Men då har hon inte räknat med att få konkurrens från ett helt annat håll.
Tuy nhiên, ông không có ý định loại bỏ hoàn toàn sự cạnh tranh.
TUXIS- och Trail Ranger-rörelserna var scoutliknande organisationer som har sitt ursprung ungefär samtidigt som scouting, men dessa organisationer klarade inte att återhämta sig efter andra världskriget och efterkrigstidens konkurrens med scoutrörelsen.
TUXIS và các phong trào "Người canh đường mòn" (Trail Rangers) là những tổ chức tương tự có nguồn gốc khởi đầu cùng thời gian của Hướng đạo; tuy nhiên, các tổ chức này đã không thể phục hồi lại sau khi bị gián đoạn vì Chiến tranh thế giới thứ hai và vì sự cạnh tranh hậu chiến với phong trào Hướng đạo.
1:12) En pionjär som heter Lisa säger: ”På jobbet är det mycket konkurrens och avundsjuka.
Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ.
Men de vägrade att inse att det inte är lätt att leda ett företag i denna värld med mördande konkurrens.
Nhưng họ quên nghĩ rằng quản trị một cơ sở không phải là việc dễ trong thị trường thương mại cạnh tranh dữ dội này.
Stress, olyckor, besvikelser, konkurrens och orättvisor är bara några av alla de ”törnen och tistlar” som hör ihop med många arbeten i dag.
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
Med det kanadensiska lodjuret syns dock hur de båda arterna påverkar varandras utbredningsmönster: konkurrens från rödlon antas ha hindrat vidare distribution av dess kattkusin.
Tuy nhiên với linh miêu Canada, quan hệ khác loài ảnh hưởng đến mô hình phân phối; việc loại trừ cạnh tranh của linh miêu đuôi cộc có thể đã ngăn chặn bất kỳ sự mở rộng nào tiến xa hơn về phía nam phạm vi loài họ hàng nhà mèo.
Guds ords sanning sås i deras hjärta, men den möter konkurrens från andra strävanden som tävlar om deras uppmärksamhet.
Lẽ thật của lời Đức Chúa Trời được gieo vào lòng họ, nhưng phải cạnh tranh với những mối quan tâm khác của họ.
Att som chef låta de anställda tävla leder bara till konkurrens mellan de anställda.
Kiểu quản lý bằng cách cạnh tranh tài năng thường gây ra cạnh tranh giữa các nhân viên với nhau.
I DAGENS krävande värld med globala marknader, mördande konkurrens och massproduktion är det många som inte ser fram emot att gå till sitt arbete.
TRÊN thị trường thế giới nhiều áp lực hiện nay, sự cạnh tranh gay gắt, và sản xuất hàng loạt, khiến nhiều người hàng ngày không trông mong đến sở làm.
På den tiden var fokus inom djurforskningen ofta på aggression och konkurrens.
Lúc này trọng tâm trong nhiều nghiên cứu ở các loài động vật là về tính bạo lực và sự cạnh tranh.
Denna inbördes kärlek innebär att det inte finns någon hänsynslös konkurrens, inget provocerande eller själviskt utnyttjande av varandra.
Tình yêu họ có đối với nhau không cho phép họ ganh đua ráo riết cùng nhau, nóng giận, hay lợi dụng lẫn nhau.
10 Satan var säkert rasande över att de goda nyheterna hade fått fotfäste i en del av världen där han och demonerna kan ha varit utan konkurrens.
10 Chắc chắn Sa-tan rất tức tối khi thấy tin mừng đã bám rễ ở phần đất mà hắn và các ác thần theo hắn có lẽ chưa hề bị thách thức.
Under krita hade abelisaurierna dött ut i Nordamerika och i Asien, möjligen på grund av konkurrens med de relativt lika tyrannosaurierna.
Vào kỷ Phấn trắng, abelisaurs đã gần như tuyệt chủng ở châu Á và Bắc Mỹ, có thể là do sự cạnh tranh từ tyrannosaurs.
Detta är inte en konkurrens med lantbruket, det är faktiskt en förstärkning.
Nó không phải là một sự cạnh tranh, mà với những nông trại ở nông thôn nó thực sự là một sự tiếp viện.
Mycket tidigt under Neros styre uppstod problem i regeringsutövandet genom den konkurrens om inflytande som rådde mellan Agrippina och Neros två huvudsakliga rådgivare, Seneca och Burrus.
Nero chưa trị vì được bao lâu thì đã có sự tranh trành quyền lực giữa Agrippina và hai người người cố vấn chính của Nero, Seneca và Burrus.
Efter oljekrisen 1973 nådde världsproduktionen av oljeskiffer sin höjdpunkt på 46 miljoner ton år 1980 för att sjunka till cirka 16 miljoner ton år 2000, på grund av konkurrens från billiga konventionella petroleumprodukter på 1980-talet.
Sau cuộc khủng hoảng dầu năm 1973, sản lượng đá phiến dầu trên thế giới đạt đến đỉnh là 46 triệu tấn trong năm 1980 và sau đó giảm xuống còn 16 triệu tấn năm 2000, do sự cạnh tranh của chương trình dầu mỏ truyền thống giá rẻ thập niên 1980.
Dessa länder är inte tillräckligt förberedda för handel och internationell konkurrens.
Những nước này đã không kịp chuẩn bị cho cuộc cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong thời đại toàn cầu hóa.
en manlig unsub skulle ha betonade konkurrens, inte den vård ger.
Hung thủ nam sẽ nhấn mạnh sự cạnh tranh, không phải chăm sóc.
I stället för konkurrens och själviska ambitioner kommer kärlek och godhet bland människor att göra livet värt att leva, och det kommer att göra slut på oro och dålig självkänsla.
Thay vì cạnh tranh và nuôi tham vọng ích kỷ, lòng yêu thương và nhân từ giữa người với người sẽ khiến cho đời đáng sống, loại trừ sự lo âu và thiếu tự trọng.
Med allt jag lagt på din utbildning hoppades jag på större konkurrens.
Tất cả tiền bạc mà bố đầu tư vào việc học hành của con bố đã hy vọng con sẽ là một đối thủ mạnh hơn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konkurrens trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.