koppla ihop trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koppla ihop trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koppla ihop trong Tiếng Thụy Điển.

Từ koppla ihop trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là liên kết, nối, kết nối, mắt lưới, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koppla ihop

liên kết

(to link)

nối

(couple)

kết nối

(to link)

mắt lưới

(mesh)

kết hợp

(link)

Xem thêm ví dụ

Hjälmen kopplar ihop dig med Supergirls medvetande.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
Och det kopplade ihop sig med det lilla tåget.
Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ.
Det kommer att hjälpa dig att koppla ihop olika andliga ämnen med varandra.
Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu.
Vi började skriva program som kunde koppla ihop statistiken på det här sättet.
Và chúng tôi bắt đầu viết phần mềm có thể liên kết số liệu như thế này.
Att koppla ihop en lära med ett visuellt hjälpmedel hjälper barnen att minnas lärdomen bättre.
Liên kết một giáo lý với một vật để nhìn sẽ giúp các em ghi nhớ bài học đã được giảng dạy.
Du kopplade ihop Vita huset med Kina och kasinot...
Anh đã kết nối Nhà Trắng với Trung Quốc, với sòng bạc đó.
Jim, koppla ihop våra mobiler.
Jim, giữ liên lạc với chúng tôi qua điên thoại.
Internet skulle skapa jämlikhet genom att koppla ihop oss alla
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
Den första hörnpelaren: Daniel, kapitel 8, kopplas ihop med Tredje Moseboken, kapitel 16.
Trụ chốt thứ nhất: Đa-ni-ên đoạn 8 được liên kết với Lê-vi Ký đoạn 16.
Peter: Här ser vi att Jesus kopplar ihop den heliga anden med kraft.
Sơn: Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su liên kết thánh linh với quyền phép.
Kopplar ihop strömförsörjning
Kết nối hệ thống điện
Det får inte vara nåt som kopplar ihop ungen med oss.
Chẳng có gì liên quan đứa trẻ với văn phòng này được.
Den kan koppla ihop bilder och text och animation och ljud och tryckningar.
Nó kết hợp hình ảnh, chữ, minh họa động, âm thanh, và cảm giác chạm.
Mängden mänskliga resurser som finns är helt fantastisk. och internet kopplar ihop oss.
Lượng sức người đó thật ngoài sức tưởng tượng, và internet nối kết chúng tôi lại.
NYPD fortfarande har en arbetsgrupp som letar efter Ramos, så jag säger att vi kopplas ihop med dem.
NYPD vẫn có một lực lượng đặc nhiệm tìm kiếm Ramos, ta nên liên kết với họ.
Men skönheten i det är att vi har kopplat ihop dem alla med varandra genom ett nätverk av biologiska korridorer.
Nhưng điều hay ho nhất là chúng tôi kết nối tất cả nơi này với nhau thông qua mạng lưới các hành lang bảo tồn đa dạng sinh học.
De tittar på hela deras genom och de försöker hitta särskilt aktiva områden som kan kopplas ihop kausalt med olika gener.
Họ nhìn vào toàn thể bộ gene, và cố gắng tìm kiếm các điểm tập trung của những hoạt động được liên kết với những gene gây bệnh.
Och vi måste koppla ihop båda våningarna, så om du är där uppe, kommer du sträcka dig ner och sträcka dig upp.
Và chúng ta phải kết nối cả hai cấp độ, Vì vậy, nếu bạn đang ở trên đó, bạn sẽ vươn lên và cúi xuống.
Det är intressant att Jesus nämner synd i samband med sjukdom och att förlåtelse av synder kan kopplas ihop med fysisk hälsa.
Điều đáng chú ý là Chúa Giê-su liên kết tội lỗi với bệnh tật và sự tha tội với việc phục hồi sức khỏe thể chất.
Likaså kunde man koppla ihop heterotisk SO(32) med Typ I och Typ IIB med sig själv med hjälp av S-dualitet.
Dạng I và Heterotic SO(32) quan hệ với nhau bởi đối ngẫu S. Dạng IIB còn là đối ngẫu S của chính nó.
Detta lilla lok kopplade ihop sig med det strandsatta tåget, pustade upp på bergets topp, tuffade nerför berget igen och sade: ”Jag trodde jag kunde.”
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Ethereum, ett öppet källkodsprojekt som vill koppla ihop anslutna men oanvända hårddiskar på miljontals datorer världen över, och skapa ett slags distribuerat internet utan en central kontroll.
Ethereum, một dự án để cố gắng liên kết ổ cứng có kết nối nhưng không được dùng đến của hàng triệu máy vi tính trên toàn thế giới, nhằm tạo ra một mạng Internet phân bổ mà không ai có thể thực sự kiểm soát được.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koppla ihop trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.