kör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kör trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hợp xướng, Hợp xướng, dàn hợp xướng, 團合唱. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kör
hợp xướngnoun Inom kort fylldes kapellet av en ljuv och överväldigande kör av röster. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Hợp xướngnoun (ensemble av sångare) Inom kort fylldes kapellet av en ljuv och överväldigande kör av röster. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
dàn hợp xướngnoun Vi har även pojkar i kören, om ni föredrar det, herrn. Trong dàn hợp xướng cũng có trai, nếu ngài thích. |
團合唱noun |
Xem thêm ví dụ
Där lät det såhär: "Manal al-Sharif åtalas för att ha stört den allmänna ordningen och uppviglat kvinnor att köra." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Jag vill att du kommer med mig till Miami och kör. Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ. |
Det motsvarar att du 1998 fyllde din bensintank full väntade till 2011, och så kan du köra till Jupiter fram och tillbaka två gånger. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Så blir det kanske lättare att köra. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Kör oss hem. Đưa chúng tôi về. |
Det funkar i stort sett med vilken stor fisk som helst, så nu kör vi. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Sir, Herc kan inte köra. Sếp, Herc không lái được, tay ông ấy. |
Markera det här alternativet om du vill att den valda e-postklienten ska köras i en terminal (t ex Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Nu ska jag ut och köra min Porsche. Tớ đi lái cái Porsche đây. |
Det finns många sådana exempel: en skylt som varnar dig för en högspänningsledning, ett radiomeddelande om en annalkande storm, ett skärande, metalliskt ljud från din bil när du kör på en livligt trafikerad väg. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Ska jag köra dig? Con có cần bố đưa đi không? |
Vårt jobb är att slå hål... i den tyska frontlinjen här... och köra fort som helvete upp för vägen... och möta varje fallskärms division på vår väg upp. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Det har varit ett nöje att få köra er, mrs. Thật vinh hạnh khi được đưa đón bà. |
Det kommer från ett substantiv (kho·re·gós) som ordagrant betyder ”ledaren av en kör”. Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
Inom kort fylldes kapellet av en ljuv och överväldigande kör av röster. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Och så rusade han bort till dörren till sitt rum och tryckte sig mot den, så att hans far kunde se direkt när han kom in från hallen som Gregor fullt avsedd att återvända på en gång till sitt rum, att det inte var nödvändigt att köra honom tillbaka, men att man behövde bara öppna dörren, och han skulle försvinna omedelbart. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Det är bättre om jag kör. Tôi nên lái cho. |
Det betyder att du antingen kör hem själv eller så kan jag få dig hämtad. Nghĩa là hoặc anh lái xe về nhà hoặc tôi cho người hốt xác anh. |
De kör en blå Volvo. Họ đang vào chiếc Volvo xanh. |
Trots det bestämde de sig för att köra ut oss ur staden. Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn. |
En del av sångerna i vår nuvarande sångbok, ”Sjung lovsånger till Jehova”, har kvar arrangemangen för fyrstämmig kör till hjälp för dem som tycker om att sjunga i stämmor. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Det är nån som kör nu. Có chuyển động ở phạm vi xung quanh. |
Eleverna kör över hela jävla skolan. Học sinh đang chạy khắp nơi ở cái trường chết tiệt này. |
Om du inte fixar det här, kör jag hem dig. Làm cho tốt, nếu không tôi sẽ đá cậu về nhà. |
Så länge bussen kör i 80 km i timmen är bomben armerad. Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.