корова trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ корова trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ корова trong Tiếng Nga.

Từ корова trong Tiếng Nga có các nghĩa là bò cái, bò, Bò nhà, bò nhà, Bò nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ корова

bò cái

noun (домашнее животное)

У одного из них ресницы, длинные как у коровы.
Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy.

noun (домашнее животное)

Том не умеет доить корову.
Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con

Bò nhà

noun (одомашненный подвид дикого быка (Bos taurus)

bò nhà

noun

Bò nhà

Xem thêm ví dụ

Это пермакультура, если вы об этом немного знаете, такая, что коровы, свиньи, овцы, индейки, и... что у него ещё есть?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
Валять дурака перед этими коровами.
Chúng ta đang trở thành những tên hề trước mặt những bà già!
Вроде корова.
Hình như là một con bò.
Я родилась в Корее — родине кимчи, выросла в Аргентине, где я съела так много стейков, что сама стала коровой на 80%. Я получила образование в США, где пристрастилась к арахисовому маслу.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt ; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Источник всего коллагена — это фактически мёртвые тела: мёртвые свиньи и коровы, даже человеческие трупы.
Nguồn cung cấp collagen đến từ cơ thể chết: heo chết, chết và xác người.
Я все не могу прийти в себя, после того, как ты убил корову.
Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con đấy.
Овцы и коровы помогают восстановить среду обитания бабочек.
Cừu và giúp phục hồi môi trường sống của bướm
Я подумала: ‘Вот глупая корова!
Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn!
Да что корове-то тут делать?
thì làm cái quái gì ở đây?
Ты будешь гоняться за коровами.
Mày sẽ có để rượt.
13 И корова будет пастись с медведицей; детёныши их будут лежать вместе; и лев будет есть солому, как вол.
13 cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
Нужно сохранить дойную корову живой.
Cần giữ con bò sữa này sống
Картина с коровьим черепом была нехилой, но дверь?
Anh nghĩ nếu là đầu lâu còn được, nhưng cửa á?
Снаружи, по Коровьему переулку, ехал грузовик, его двигатель взвывал то громче, то тише.
Bên ngoài, trên đường Cow Lance, một chiếc xe tải vừa dừng lại, tiếng xe gầm lên rất dữ rồi im dần.
Коровы снабжают нас молоком.
cho chúng ta sữa.
Это ты уговорил обменять корову на бобы.
Chả phải anh muốn tôi đổi lấy đậu đấy thôi.
Он создал электрогенераторы, работу которых мы сейчас проверяем в двух деревнях в Бангладеш, где коровий навоз выделяет биогаз, на котором работают эти генераторы.
Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện.
Тодд Ингрэм, вы арестованы за нарушение кодекса Веганов, статья #, употребление кофе с коровьим молоком
Todd Ingram, cậu đã bị bắt vì vi phạm luật ăn kiêng. theo điều #, uống kem với cà phê
Вы видите корову, высунувшую язык.
Bạn nhìn thấy một con thè lưỡi ra.
В смысле, если бы все коровы были фиолетовыми, это тоже было бы скучно.
Ý tôi là, nếu tất cả những con đều màu tím thì bạn cũng sẽ chán thôi.
В то самое лето одним из моих поручений было следить, чтобы коровы, пасущиеся на горных пастбищах, не заходили за ограждение на пшеничное поле.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
Я приехал в Африку не для того, чтобы возиться с коровами.
Anh không tới Châu Phi để ngồi với những con bò ngu ngốc.
И чья это корова тут мычит?
Chó chê mèo lắm lông?
В общей сложности 1304 млн литров коровьего молока было произведено в Израиле в 2010 году.
1.304 triệu lít sữa đã được sản xuất bởi các đàn của Israel trong năm 2010.
Ты королева, а не корова.
Con là hoàng hậu, không phải con bò.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ корова trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.