kort brev trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kort brev trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kort brev trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kort brev trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chú thích, vẻ, điệu, tiếng tăm, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kort brev

chú thích

(note)

vẻ

(note)

điệu

(note)

tiếng tăm

(note)

sự chú ý

(note)

Xem thêm ví dụ

Korta brev är bäst.
Tốt hơn hết là viết vắn tắt.
Den här väninnan skrev ett kort brev till Michelle och bar sitt vittnesbörd och sade hur mycket hon tyckte om henne.
Người bạn này cũng viết cho Michelle một lá thư ngắn chia sẻ chứng ngôn và bày tỏ tình yêu thương của mình.
Jag kände mig hemsk, så jag skrev ett kort brev där jag beklagade det som hänt och sa att det kanske var bäst att jag fick en annan uppgift.
Tôi cảm thấy vô cùng áy náy nên viết cho anh một lá thư nói rằng tôi rất hối hận về việc đã làm và có lẽ tốt hơn là tôi không nên làm trong văn phòng của anh nữa.
Ett kort, ett brev och ”ett ord som talas i rättan tid” – allt sådant kan vara ett uttryck för djup tillgivenhet.
Một tấm thiệp, một lá thư và một “lời nói phải thì”—đều có thể nói lên lòng yêu mến sâu đậm.
Men en välgjord meritförteckning, eller ett CV (curriculum vitae), tillsammans med ett kort personligt brev kan vara till stor hjälp oavsett vilket arbete man söker.
Nhưng dù tìm việc gì đi nữa, có một lý lịch chuẩn bị kỹ sẽ là một lợi thế lớn.
Handskrivna brev eller kort
Viết thư hoặc thiệp
De skickade också brev och kort.
Họ cũng gửi thưthiệp.
Varför kan ett brev eller ett kort skänka tröst?
Tại sao một bức thư hoặc tấm thiệp chia buồn có thể an ủi một người?
Kort därefter fick jag ett brev från Jehovas vittnens avdelningskontor i Frankrike.
Vài ngày sau, tôi nhận được thư từ trụ sở chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp.
Skriva ett brev eller skicka ett kort med några tröstande ord.
Viết thư hoặc gửi tấm thiệp chia buồn.
Om man i en sådan här situation, så länge det inte har blivit klart påvisat, håller kontakt med familjen — åtminstone genom att göra korta besök, skriva brev eller ringa — visar det att man försöker följa en biblisk kurs. — Jämför Efesierna 6:1—3.
Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3).
Många inser helt enkelt inte hur mycket stöd en person som går igenom en skilsmässa behöver; de kanske tror att det räcker med ett kortfattat brev eller ett kort.
Nhiều người rõ ràng không ý thức được người đang ly dị cần sự ủng hộ đến mức nào; họ có thể nghĩ rằng chỉ một lá thư ngắn hay một tấm thiếp là đủ.
Han hade till och med modet att låta oss få del av faderns korta svar: ”Käre Gordon, jag fick ditt senaste brev.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
En kort tid därefter fick jag ett oväntat brev från min syster, som skrev att mina syskon hade upptäckt att det fanns lite pengar på banken efter vår far.
Ít lâu sau, tôi bất ngờ nhận được một lá thư từ người em gái cho biết các em vừa hay rằng cha tôi có để lại một số tiền trong ngân hàng khi cha qua đời.
Petrus skrev sitt första brev från ”Babylon”, vilket troligen var Rom, kort efter det att Nero började förfölja de kristna 64 e Kr.
Phi E Rơ viết bức thư đầu tiên từ “Ba Bi Lôn,” mà có lẽ là La Mã, ngay sau khi Nê Rô ngược đãi bắt bớ các Ky Tô Hữu vào năm 64 sau T.C.
Till svar fick församlingen ett kort brev, bestående av en enda mening, där det uppgavs att försäljningsstoppet fortfarande gällde.
Hội thánh nhận một lá thư vỏn vẹn có một câu cho biết rằng lệnh cấm vẫn còn hiệu lực.
Det korta brev hon lämnade med lyder delvis: ”Min älskling, det är så lite jag kan ge dig förutom ALL MIN KÄRLEK. ...
Trong lời ghi chú đính kèm có câu này: “Anh yêu quý, em không có gì nhiều để có thể tặng anh, chỉ trừ TRỌN TÌNH YÊU CỦA EM...
22 Jag ber er, bröder,* att lyssna tålmodigt på dessa uppmuntrande ord, för det är ju ett kort brev jag har skrivit till er.
22 Hỡi anh em, tôi khuyến giục anh em hãy kiên nhẫn nghe những lời khích lệ này, vì tôi chỉ viết cho anh em một lá thư ngắn.
Kort efter att jag hade återvänt hem fick jag följande brev från broder Shakeel Arshad, en kär medlem som jag hade träffat under mitt besök: ”Tack, äldste Rasband, för att du kom till Pakistan.
Ngay sau khi trở về nhà, tôi đã nhận được một lá thư ngắn sau đây từ Anh Shakeel Arshad, một tín hữu thân quý mà tôi đã gặp trong chuyến đi thăm của tôi: “Cám ơn Anh Cả Rasband đã đến Pakistan.
Skriv ett kort brev till kamraten i din studiedagbok och uppmuntra honom eller henne med hjälp av det du lärt dig i 1 Nephi 20–21 och i president Uchtdorfs uttalande i studieavsnittet till 1 Nephi 20.
Viết vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em một lá thư ngắn để khuyến khích người bạn của các em, bằng cách sử dụng điều mà các em đã học được từ 1 Nê Phi 20–21 và lời phát biểu của Chủ Tịch Uchtdorf trong phần học về 1 Nê Phi 20.
Vi fick hundratals kort och brev från världens alla hörn där ni uttryckte er beundran för henne och ert deltagande med vår familj.
Hàng trăm tấm thiệplá thư đã được gửi từ khắp nơi trên thế giới bày tỏ lòng ngưỡng mộ đối với bà và gửi lời chia buồn đến gia đình chúng tôi.
I så fall kan Judas’ korta, men kraftfulla, brev hjälpa oss.
thư ngắn nhưng lời lẽ mạnh mẽ của Giu-đe có thể giúp chúng ta.
Jag överväldigades på min födelsedag i år när jag fick hundratals kort och brev från medlemmar i kyrkan runt om i världen där de berättade hur de uppfyllt min önskan.
Lòng tôi tràn ngập niềm vui vào sinh nhật năm nay, tôi nhận được hằng trăm tấm thiệplá thư của các tín hữu Giáo Hội trên khắp thế giới kể cho tôi nghe họ đã làm tròn ước nguyện của ngày sinh nhật đó như thế nào.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kort brev trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.