котёнок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ котёнок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ котёнок trong Tiếng Nga.

Từ котёнок trong Tiếng Nga có các nghĩa là mèo con, mèo con, mãn con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ котёнок

mèo con

noun

Ты просто котёнок, по сравнению с ним.
Với hắn ông chỉ là con mèo con.

mèo con

Учительница рассказала, как один мальчик принес на урок котенка.
Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.

mãn con

Xem thêm ví dụ

Ты просто котёнок, по сравнению с ним.
Với hắn ông chỉ là con mèo con.
(Исаия 40:26). Ребенок, который смеется, глядя, как щенок гоняется за собственным хвостом или как котенок играет с клубком шерсти,— разве это не наводит на мысль, что «блаженный Бог» Иегова обладает чувством юмора?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
Великолепный закат или усеянное звездами небо, роза в капельках росы или крошечный котенок – многое в который уже раз напоминает нам о святости Божьих творений.
Một buổi hoàng hôn diễm lệ hay một bầu trời đầy sao, một đóa hồng còn đọng sương mai hay một con mèo con—tất cả đều nhắc chúng ta nhớ thêm một lần nữa rằng những sự việc của Thượng Đế là thánh thiện.
И это всё.. жалкий котёнок?!
Thế thôi sao... hả đố thò lò mũi xanh?
Если во время изучения на глаза попадается красивый цветок, прелестная птичка или игривый котенок, я всегда напоминаю, что это — дело рук Иеговы».
Trong lúc học hỏi, nếu tôi thấy một bông hoa tuyệt đẹp, một con chim xinh, hoặc con mèo con đang vui chơi, tôi luôn nêu ra đó là công trình của Đức Giê-hô-va”.
Умеет ли котенок говорить?
Tượng đài mà biết nói năng ?
Все шло хорошо, пока кто-то из детей не спросил: «Этот котенок – девочка или мальчик?»
Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?”
Я увидел, — (Смех) — что это был опять тот проклятый котёнок.
Tôi thấy nó vẫn là một con mèo con.
Это просто котенок».
Đó chỉ là một con mèo con thôi mà.”
Говоря более детально, этот самостоятельный мозг состоит из 500 миллионов нервных клеток, 100 миллионов нейронов -- это приблизительно размер кошачьего мозга, здесь спит котенок, -- самостоятельно думает, оптимизирует процесс пищеварения.
Nếu chúng tôi đưa bạn một bản đặc tả đặc điểm, bộ não này, nó rất là độc lập, có tới 500 triệu tế bào thần kinh, 100 triệu nơ ron -- xấp xỉ so với bộ não của loài mèo, thế nên, nó chính là một chú mèo con ngủ ngon trong bụng -- có những suy nghĩ riêng của nó, và tối ưu hóa bất cứ thứ gì mà nó tiêu thụ.
Первый котенок бамбино был рожден в 2005 году.
Mèo giống Bambino đầu tiên được đăng ký vào năm 2005.
Но она и не котенок.
Nó cũng không phải là con mèo con đâu.
Она спала словно котёнок.
Nhìn cô ấy ngủ say như 1 chú mèo
Мисс Тихий Котёнок,
Này cô bạn trơ tráo
Команда Стрелы может заставила Старлинг Сити мурлыкать, как котенок, но весь остальной мир ещё крайне опасен.
Team Arrow có thể làm Starling City rên như mèo con, nhưng phần còn lại của thế giới vẫn rất nguy hiểm.
Твои навыки превосходят моих соплеменников. что ты не котенок.
Võ nghệ của con đã hơn cả võ sĩ hạng nhất của cha trong môn phái.
Ваш брат, ваша мать и котёнок.
Mẹ anh, anh trai và mèo con.
Котёнок, который убил обоих своих родителей
Một con mèo dám giết cả bố mẹ mình hả
Котенок и щенок чи-хуа-хуа.
Mèo con và chó Chihuahua con
Это ее прелестный, маленький, пушистый, любимый котенок.
Chú mèo cưng lông lá nhỏ bé dễ thương của cô nàng.
" Котенок запрыгнул на стол и опрокинул целую миску супа.
Ngài ếch đã nhảy lên bàn và xô đ hết bát súp.
Добрый вечер, котенок.
Chào gái.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ котёнок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.