krage trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krage trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krage trong Tiếng Thụy Điển.

Từ krage trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cổ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krage

cổ áo

noun

Jag bär en lång sammetscape med päls på kragen.
Tớ đang mang một chiếc áo choàng nhung dài với lông phủ trên cổ áo.

Xem thêm ví dụ

Efter en lång arbetsdag måste vi kanske ta oss i kragen för att komma i väg till mötet.
Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp.
som en krage stramar den åt och kväver mig.
Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi.
Han rörde vid stjärnorna på kragen med tummen och pekfingret. ”Såg ni vad jag just gjorde?
- Tôi không bị chết đâu – Hắn đưa tay sờ mấy ngôi sao đính ở cổ áo – Thấy tôi làm gì đây không?
Jag rullade sedan över, min nacke känsla som om det var i en häst- krage, och plötsligt kände en liten skråma.
Sau đó được cổ tôi cảm giác như thể nó là trong một cổ áo, ngựa, và đột nhiên cảm thấy một vết trầy xước nhẹ.
Detta är för att ta bort din krage.
Tôi sẽ tháo vòng cổ cho cô.
Då kan vi se om vi kan ta av kragen och få dig att röra på dig.
Sau đó chúng tôi sẽ xem xem có tháo cái nẹp cổ đó ra được không rồi cho ông đi lại xung quanh.
Efter julfesten kom jag hem med läppstift på kragen.
Cô biết không, Giáng sinh vừa rồi tôi về nhà với son môi trên cổ áo.
En del var bilder på barn - små flickor i tjock satin klänningar som nådde sig upp och stod ut om dem och pojkar med puffärmar och kragar spets och långt hår, eller med stora brushanar runt halsen.
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
" Vad fan är det här? " Kom i en ton av arga PROTEST från ovan kragen i figuren.
" Ma quỷ này? " Trong một giai điệu của khiển trách giận dữ từ phía trên cổ áo con số.
" Nu blir inte varm under kragen.
" Bây giờ tôi không nhận được nóng dưới cổ áo.
Ta dig i kragen nu.
Thôi bỏ đi.
Ovanför den höga stela kragen på hans jacka hans firma dubbelhaka stack ut tydligt, under sina buskiga ögonbryn i blick i hans svarta ögon var friskt genomträngande och alert, hans annars rufsig vitt hår var kammat ner i en noga exakt lysande del.
Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác.
En hand dök upp och grep honom i kragen, drog upp honom ur gropen som en fisk ur en sump.
Một bàn tay kỳ quái xuất hiện và túm cổ hắn, kéo hắn ra khỏi miệng hầm như kéo một con cá ra khỏi ao.
Sherlock Holmes hade sprungit ut och grep inkräktaren i kragen.
Sherlock Holmes đã bung ra và bắt giữ kẻ xâm nhập cổ áo.
Titta, det är fortfarande vått på kragen.
Hãy nhìn đi, vẫn còn ẩm trên cổ áo bà đây.
Du kan se ner sin krage och foder i hans kläder.
Bạn có thể thấy cổ áo của mình và các lớp lót quần áo của anh.
Jag ansträngde den gamla bönan tills det knakade, men mellan kragen och håret bena ingenting röras.
Tôi căng thẳng đậu cũ cho đến khi nó creaked, nhưng giữa cổ áo và chia tay mái tóc không có gì khuấy động.
" Kom ", ropade en arg röst i dörren, och där stod dova främling med kragen dök upp, och hattbrättet böjde sig ner.
" Hãy đến cùng ", một giọng nói giận dữ ở ngưỡng cửa khóc, và có đứng các bị bóp nghẹt xa lạ với cổ áo của mình bật lên, và chiếc mũ vành, cúi xuống.
Kragen hade ett par stora hål, som kan ha hjälpt till att minska vikten.
Sọ của nó nổi bật là một số những cái lỗ, có lẽ nhằm giúp giảm trọng lượng.
Den har en enkel hög krage, löstagbara ärmar och invecklade knappar av tvinnad silkestråd, tätt intill varandra så att passformen är tajt.
Đó là một chiếc áo cổ cao đơn giản, tay áo tách rời và những chiếc nút bằng vải lụa xoắn phức tạp, đặt sát nhau để giữ ấm
Den första dagen, alla en stjärna på hennes krage Ser Rhee.
Vào ngày đầu tiên, Ngài Rhee sẽ đóng một ngôi sao lên vòng cổ của chúng tôi.
Då polismannen, som hade försökt passera bartender, rusade in, följt av en av cabmen, grep handleden den osynliga handen som krage Marvel var slagen i ansiktet och gick vacklar tillbaka.
Sau đó, cảnh sát, người đã cố gắng để vượt qua các vụ lành nghề, lao, theo sau là một của cabmen, nắm chặt cổ tay của bàn tay vô hình mà có cổ Marvel, đánh vào mặt và tiếp tục quay cuồng trở lại.
Till och med en prästs krage.
Ngay cả một cái cổ áo thầy tu nữa.
De drog undan när han passerade ner byn, och när han hade gått, unga humourists skulle upp med rock- kragar och ner med hat- brims och gå pacing nervöst efter honom i imitation av hans ockulta lagret.
Họ đã thu hút sang một bên khi ông qua làng, và khi ông đã trôi qua, thanh niên humourists với áo, cổ áo và xuống với hat- tràn ngập, và đi nhịp lo lắng sau khi anh ta bắt chước mang huyền bí của mình.
Men om jag var född utan krage på min skjorta -
Nhưng nếu tôi được sinh ra mà không có gì trong tay...

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krage trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.