Красная Шапочка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Красная Шапочка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Красная Шапочка trong Tiếng Nga.

Từ Красная Шапочка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cô bé quàng khăn đỏ, cô bé quàng khăn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Красная Шапочка

Cô bé quàng khăn đỏ

proper

cô bé quàng khăn đỏ

proper

Xem thêm ví dụ

Мы спасем маленькую Красную Шапочку.
Ta giải cứu Cô Bé Quàng Khăn Đỏ.
Волк съедает бабушку и поджидает Красную Шапочку.
Trong lúc đó, sói đến nhà ăn thịt người bà và đóng giả thành bà của cô bé quàng khăn đỏ.
Мальчик Петя Иванов случайно попадает в мультфильм о Красной Шапочке.
Cậu bé Petya Ivanov vô tình rơi vào bộ phim hoạt hình Cô bé quàng khăn đỏ.
В некотором роде, это почти как в истории с Красной Шапочкой, когда вы не вполне уверены, кто перед вами: любимая бабушка или злой волк.
Trong một số phương diện, hầu như giống với tình trạng khó xử trong câu chuyện Cô Bé Quàng Khăn Đỏ—khi ta không biết chắc điều ta đang thấy là bà ngoại thân yêu hay là con chó sói nguy hiểm.
Журавль этот — белоснежный, с черной шеей, черными концами крыльев и ярко-красной «шапочкой» — сам по себе очень красив, а когда исполняет на снегу свой головокружительный танец, то у зрителей просто дух захватывает.
Cảnh một nhóm sếu thanh nhã, màu trắng đen, say mê múa giữa lúc tuyết rơi trông vô cùng đẹp mắt.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Красная Шапочка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.